Dây điện Cadivi hiện đang được sử dụng phổ biến tại nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Vậy so với các loại dây dẫn khác trên thị trường, dây điện của hãng Cadivi có gì nổi bật? Giá cả như thế nào?…Cùng AME Group đi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé.
Tìm hiểu về dây điện Cadivi
Nếu có dự định sử dụng dây điện của hãng Cadivi, bạn cần nắm được một số thông tin cơ bản về loại dây dẫn này. Ngay sau đây chúng tôi sẽ thông tin đến các bạn một số điểm cụ thể nhé.
Giới thiệu về Cadivi
Cadivi là thương hiệu của Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam, thành lập ngày 06/10/1975 với ngành nghề chính là chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện. Hiện tại Cadivi có 3 nhà máy, 2 công ty thành viên và hệ thống phân phối đại lý cấp 1 lên đến 200 đại lý trải dài khắp cả nước.
Đây cũng là đơn vị sản xuất dây cáp điện đầu tiên tại nước ta được cấp chứng chỉ ISO 9002:1994 vào năm 1998, chuyển đổi sang ISO 9001:2000 năm 2002 và ISO 9001:2015 hiện nay với nhiều loại sản phẩm như: dây dận dụng, cáp điện lực, dây dẫn trần, dây điện từ, cáp vặn xoắn, cáp trung thế, cáp truyền dữ liệu…đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều công trình trên cả nước.
Chất lượng sản phẩm của Cadivi được chính người dùng đánh giá cao sau khi sử dụng, vì vậy dây và cáp của hãng luôn nhận được sự tin chọn của đông đảo nhà thầu, chủ đầu tư, thợ điện…
Cấu tạo của cáp Cadivi
Tùy thuộc vào từng loại dây cáp điện sẽ có cấu tạo khác nhau. Tuy nhiên nhìn chung, cấu tạo của dây hãng Cadivi sẽ gồm các bộ phận sau:
- Lõi điện: Gồm có các dây đồng trục được bọc bằng vật liệu izola. Lõi điện đảm nhận vai trò truyền dẫn điện nên đây chính là phần trung tâm của dây cáp.
- Bọc izola: Việc sử dụng lớp bọc này để bảo vệ lõi điện, ngăn sự truyền tần của lõi điện cũng như tình trạng nhiễu điện.
- Bọc tải: Đây là lớp bọc bên ngoài của dây cáp, có vai trò bảo vệ ruột dẫn, giúp nâng cao độ bền cho dây dẫn.
- Tấm bảo vệ: Tạo ra quá trình bảo vệ mật cho dây cáp, ngăn cản sự truyền tần của nhiễu điện và tia cầu điện.
Sự khác biệt giữa dây Cadivi so với các loại dây khác
Trên thị trường dây và cáp điện hiện nay rất cạnh tranh bởi ngày càng có nhiều hãng sản xuất mặt hàng này. Tuy nhiên bên cạnh đó, dây và cáp điện của Cadivi vẫn là một trong số những sự chọn lựa hàng đầu của không ít người dùng tại Việt Nam. Vậy sản phẩm của hãng Cadivi có điểm gì khác biệt so với các hãng khác?
- Khả năng dẫn điện tốt nhờ phần lõi được làm từ kim loại dẫn điện như đồng, nhôm.
- Vỏ bên ngoài bằng vật liệu PVC vừa có tác dụng đảm bảo an toàn cho con người khi sử dụng điện, vừa bảo vệ phần lõi bên trong trước các tác động từ bên ngoài như: độ ẩm, va đập…
- Lớp vỏ bên ngoài còn mang đến công dụng trong việc chống rò rỉ điện, đảm bảo cho dòng điện được truyền tải một cách liên tục, từ đó tiết kiệm điện năng đáng kể.
- Đa dạng sản phẩm, chủng loại, kích cỡ…để người dùng có thể chọn lựa.
- Sản phẩm trước khi được đưa ra thị trường đều phải trải qua quá trình kiểm duyệt nghiêm ngặt, nên chất lượng luôn được đảm bảo.
Mẫu dây cáp điện Cadivi phổ biến trên thị trường hiện nay
Để có thể đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng, hãng Cadivi đã sản xuất và cung ứng ra thị trường đa dạng sản phẩm.
Cáp điện hạ thế ruột đồng CV/CVV/CXV
Dây CV
Đây là dây dẫn được thiết kế phần lõi bằng chất liệu đồng, vỏ bọc nhựa PVC giúp nâng cao sự dẻo dai và bền bỉ cho dây. Loại dây này thường được sử dụng cho các công trình điện dân dụng tại các tòa nhà, văn phòng, siêu thị…
Đường kính của dây dẫn thường dao động từ 1.5mm² đến 400mm² và đạt chuẩn IEC, BS, JIS, TCVN, ASTM…nên chất lượng luôn được đảm bảo. Dây dẫn dùng để truyền tải điện áp từ 450/750V đến 0.6/1kV và có khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 70°C.
DÂY ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CV-1-0,6/1KV
Đây là dây dẫn điện lực hạ thế được thiết kế với ruột dẫn bằng đồng, vỏ bằng PVC, đáp ứng tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1. Sản phẩm có ruột được bện từ 7 sợi đồng, đường kính mỗi sợi là 0,425mm.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 20℃ | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng | Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,0 | 7/0,425 | 1,28 | 18,1 | 0,8 | 2,9 | 17 |
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp điện lực hạ thế CV-1-0,6/1KV
DÂY ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CV-1,5-0,6/1KV
Với việc lõi dây được làm từ chất liệu đồng và được bện từ 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm, CV-1,5-0,6/1kV mang đến khả năng dẫn điện tốt, đảm bảo đường truyền ổn định. Bên cạnh đó, vỏ bọc bằng PVC cũng như đảm bảo tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1, sử dụng dây dẫn này sẽ hạn chế được những nguy cơ, rủi ro mất an toàn điện.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 20℃ | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng | Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,5 | 7/0,425 | 1,56 | 12,1 | 0,8 | 3,2 | 23 |
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp điện lực hạ thế CV-1,5-0,6/1KV
Dây CVV
CVV là dây cáp điện có thiết kế từ 1-4 lõi, cách điện PVC, được dùng để phân biệt với CXV có lớp cách điện XLPE. Dây CVV có hoặc không có lớp bảo vệ và vỏ bằng chất liệu PVC.
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CVV-2×1,5-300/500V
CVV-2×1,5-300/500V là cáp điện lực hạ thế 2 lõi, tiết diện 1,5mm2 được đánh giá cao về khả năng dẫn điện. Dây dẫn được thiết kế lớp cách điện với chiều dày 0,7mm và chiều dày của vỏ PVC là 1,2mm mang đến khả năng bảo vệ ruột dẫn tối ưu, cũng như đảm bảo an toàn điện.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 20℃ | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng | Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 | 0,7 | 9,1 | 123 |
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp điện lực hạ thế CV-2×1,5-0,6/1KV
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CVV-3×1,5-300/500V
CVV-3×1,5-300/500V thuộc dòng dây cáp điện lực hạ thế được sản xuất với các thông số kỹ thuật đạt chuẩn, đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 6610-4 với 3 lõi bằng chất liệu đồng, tiết diện 1,5mm2. Mỗi lõi được tạo nên từ 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Bên cạnh đó, giữa các lõi được bố trí lớp cách điện PVC và vỏ cũng bằng chất liệu PVC nên hạn chế sự cố rò rỉ điện xảy ra.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 20℃ | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng | Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 | 1,2 | 9,6 | 143 |
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp điện lực hạ thế CV-3×1,5-0,6/1KV
Dây CXV
Đây là dây cáp điện hạ thế được dùng để truyền tải điện từ 0,6/1 kV, sử dụng chủ yếu cho các công trình lớn như tòa nhà, nhà xưởng hay các thiết bị máy móc công suất cao. Dây có ruột làm bằng đồng nguyên chất, lớp cách điện XLPE có khả năng chịu nhiệt độ cao, kháng hóa chất, chống thấm nước nên bảo vệ ruột dẫn tốt. Bên cạnh đó, phần vỏ của dây dẫn cũng được làm từ chất liệu PVC với khả năng hạn chế rò rỉ điện, chống giật khi sử dụng.
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CXV-1,5-0,6/1KV
CXV-1,5-0,6/1kV là dây dẫn 1 lõi bằng đồng, được dùng để truyền tải điện áp từ 0,6/1 kV, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 5935-1. Với việc được thiết kế lớp cách điện XLPE với khả năng cách điện tốt, kèm phần vỏ bằng PVC, dây dẫn này hạn chế những sự cố mất an toàn điện, gây nguy hiểm cho con người trong quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 20℃ | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng | Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 | 1,4 | 5,3 | 40 |
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp điện lực hạ thế CXV-1,5
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CXV-2×4-0,6/1KV
Loại dây dẫn này được thiết kế 2 lõi bằng đồng, mang đến khả năng dẫn điện tốt, truyền tải điện năng ổn định. Mỗi lõi của dây dẫn có tiết diện 4mm2 và được bện từ 7 sợi đồng, mỗi sợi có đường kính 0,85mm. CXV-2×4-0,6/1kV có lớp cách điện XLPE và ruột làm bằng chất liệu PVC nên đảm bảo an toàn điện khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng | Điện trở DC tối đa ở 20℃ | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng | Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 0,7 | 13,8 | 326 |
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp điện lực hạ thế CXV-2×4
Tham khảo thêm các mẫu dây điện khác tại:
Dây TE Cadivi – Dây tiếp địa chính hãng tại AME Group
Bảng báo giá cáp ngầm trung thế 24kV Cadivi
Dây điện mềm VCm/VCmd
Dây VCm
VCm là ký hiệu của dây đơn mềm với phần ruột bằng chất liệu đồng gồm nhiều sợi đồng nhỏ ghép với nhau. Do đó so với dây CV thì VCm có độ mềm hơn, dễ xoắn hơn.
DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC VCM-0,5 (1×16/0,2)-300/500V
VCm-0,5 (1×16/0,2)-300/500V là dây có 1 lõi bằng đồng, sử dụng lớp cách điện PVC. Lõi của dây dẫn được tạo nên từ 16 sợi, đường kính mỗi sợi 0,2mm.
Thông tin sản phẩm:
- Chất liệu: Ruột đồng → cách điện PVC
- Tiết diện 0.5 mm2
- Cấu tạo lõi 1×16/0.2
- Dòng định mức 7 A
- Mức cách điện 300/500V
- Tiêu chuẩn TCVN 6610-3
DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC VCM-10 (1×77/0,4)-0,6/1KV
Với tiết diện lên đến 10mm2, và ruột dẫn được tạo nên từ 77 sợi đồng, đường kính 0,4mm cho mỗi sợi, VCm-10 (1×77/0,4)-0,6/1kV có khả năng dẫn điện tốt, truyền tải điện năng đến thiết bị điện hiệu quả mà không bị gián đoạn.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh nghĩa ruột dẫn: 10 (mm2)
- Kết cấu ruột dẫn: 77/0,40 (N độ /mm)
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C ruột dẫn: 1,91 (Ω/km)
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 1,0 (mm)
- Đường kính tổng gần đúng(*): 6,6 (mm)
- Khối lượng dây gần đúng(*): 114 (kg/km)
- Điện áp danh nghĩa: 0,6/1 kV
Dây VCmd
VCmd là dây đôi mềm dẹt thường sử dụng để truyền tải điện áp từ 0,6/1kV và không dùng cho những thiết bị lắp đặt cố định như tivi, tủ lạnh…mà dùng cho những thiết bị có thể di động được. Dây dẫn có 2 ruột dẫn, mỗi ruột dẫn làm từ nhiều sợi đồng xoắn vào với nhau và được bọc cách điện PVC.
DÂY ĐÔI MỀM BỌC NHỰA PVC VCMD-2×0,5-(2×16/0,2)-0,6/1KV
VCmd-2×0,5-(2×16/0,2)-0,6/1kV có 2 lõi, mỗi lõi được bện từ 16 sợi đồng nguyên chất nên khả năng dẫn điện tốt. Bên cạnh đó, phần lõi được bảo vệ bởi lớp vỏ PVC nên hạn chế những rủi ro về mất an toàn điện trong quá trình sử dụng.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh nghĩa: 2 x 0,5mm2
- Kết cấu: 16/0,20 N0/mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 39,0 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm
- Kích thước dây: 2,5 x 5,2mm
- Khối lượng dây: 22 kg/km
DÂY ĐÔI MỀM BỌC NHỰA VCMD-2×0,75-(2×24/0,2)-0,6/1KV
Cũng được tạo nên với 2 lõi bằng đồng, nhưng số sợi ở mỗi lõi lên đến 24 sợi, đường kính 0,2mm, VCmd-2×0,75-(2×24/0,2)-0,6/1kV được sử dụng nhiều trong việc truyền tải điện năng nhờ đường truyền ổn định, hạn chế gián đoạn.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh nghĩa: 2 x 0,75mm2
- Kết cấu: 24/0,20 N0/mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 26 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm
- Kích thước dây: 2,7 x 5,7mm
- Khối lượng dây: 28 kg/km
Xem thêm các mẫu cáp điện mềm tại: Cáp điện mềm Cadivi giá bao nhiêu 1m?
Cáp điện ruột đồng FR – FRT
Cáp chống cháy FR
Cáp chống cháy FR có khả năng chống ngọn lửa lan truyền, đặc biệt vẫn đảm bảo tính toàn vẹn của mạch điện. Loại cáp này có thể được tổng hợp từ etylen và chất độn ngậm nước và được bổ sung thêm băng mica chống cháy.
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CHỐNG CHÁY CV/FR-1,5-0,6/1KV
CV/FR-1,5-0,6/1kV là dây dẫn chống cháy có cấu tạo gồm 1 lõi bằng đồng, băng FR-Mica, cách điện FR-PVC. Vì vậy khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra sẽ hạn chế tình trạng cháy lan, cũng như đảm bảo được tính toàn vẹn cho mạch điện.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 1,5mm2
- Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,52 N0 /mm
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 1,56mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 12,10 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm
- Đường kính tổng gần đúng: 4,28 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 30 kg/km
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CHỐNG CHÁY CXV/FR-1×1,5-0,6/1KV
CXV/FR-1×1,5-0,6/1kV gồm 1 lõi bằng đồng với tiết diện 1,5mm2, băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC. Với những lợi thế này, dây dẫn sẽ hạn chế tối đa tình trạng cháy lan, tính toàn vẹn của mạch điện cũng sẽ được đảm bảo. Bên cạnh đó, sản phẩm cũng đáp ứng các tiêu chuẩn như TCVN 5935-1 / IEC 60502-1/IEC 60332-3/ BS 6387, nên mức độ an toàn, chất lượng cũng được nâng cao.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 1,5mm2
- Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,52 N0 /mm
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 1,56mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 12,10 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,7mm
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,4mm
- Đường kính tổng gần đúng: 6,4 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 52 kg/km
Cáp chậm cháy FRT
Loại cáp này thường được làm từ vật liệu LSZH – Đây là vật liệu ít khói, không halogen và có khả năng ngăn cản tình trạng cháy lan. Tuy nhiên đối với dây dẫn FRT khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra, loại dây này sẽ không duy trì được tính toàn vẹn của mạch điện.
DÂY ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY CV/FRT-1,5-0,6/1KV
CV/FRT-1,5-0,6/1kV là dây dẫn 1 lõi làm bằng đồng, nên khả năng dẫn điện tốt. Bên cạnh đó, dây dẫn được thiết kế với khả năng ngăn cản sự cháy lan của ngọn lửa khi có sự cố xảy ra với lớp cách điện FR-PVC. Nhờ vậy sẽ hạn chế được phần nào tính nghiêm trọng của đám cháy.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 1,5mm2
- Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,52 N0 /mm
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 1,56mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 12,10 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm
- Đường kính tổng gần đúng: 3,2 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 23 kg/km
DÂY ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY CV/FRT-2,5-0,6/1KV
Với chiều dày cách điện danh nghĩa là 0,8mm của lớp cách điện FR-PVC, CV/FRT-2,5-0,6/1kV sẽ là sự chọn lựa của nhiều người dùng nhờ khả năng hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi có hỏa hoạn xảy ra.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 2,5mm2
- Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,67 N0 /mm
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 2,01mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 7,41 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm
- Đường kính tổng gần đúng: 3,6 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 34 kg/km
Cáp ngầm hạ thế CXV/DATA & CXV/DSTA
Cáp ngầm CXV/DATA
CXV/DATA là cáp điện lực có ruột bằng đồng, cách điện XLPE giáp băng kim loại và vỏ PVC được sử dụng cho hệ thống truyền tải điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1kV, lắp đặt cố định.
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CÓ GIÁP BẢO VỆ CXV/DATA-25-0,6/1KV
Với thiết kế 1 lõi bằng đồng, CXV/DATA-25-0,6/1kV mang đến khả năng truyền tải và phân phối điện ngầm một cách ổn định, hạn chế sự cố gián đoạn trong quá trình truyền tải. Đặc biệt, để bảo vệ ruột dẫn cũng như đảm bảo an toàn điện, dây dẫn được trang bị lớp cách điện XLPE với khả năng chống thấm nước, chống ăn mòn hóa chất, chịu nhiệt tốt, cùng với giáp băng kim loại bảo vệ và vỏ PCV, giúp dây dẫn bền bỉ hơn, an toàn hơn khi sử dụng.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 25mm2
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 5,8mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 0,727 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,9mm
- Chiều dày băng nhôm danh nghĩa: 0,5mm
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,4mm
- Đường kính tổng gần đúng: 13,9 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 425 kg/km
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CÓ GIÁP BẢO VỆ CXV/DATA-35-0,6/1KV
CXV/DATA-35-0,6/1kV chỉ có 1 lõi nhưng tiết diện lên đến 35mm2, đi liền với đó là lớp cách điện XLPE và giáp băng nhôm bảo vệ với chiều dày 0,5mm nên hiệu suất làm việc cũng như mức độ an toàn trong quá trình sử dụng được nâng cao.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 35mm2
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 6,85mm
- Điện trở DC tối đa ở 200C: 0,524 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,9mm
- Chiều dày băng nhôm danh nghĩa: 0,5mm
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,4mm
- Đường kính tổng gần đúng: 15 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 428 kg/km
Cáp ngầm CXV/DSTA
Đây cũng là cáp điện lực ruột đồng, nhưng được thiết kế từ 2-4 lõi, cách điện XLPE, có giáp băng kim loại bảo vệ, vỏ cũng bằng chất liệu PVC. Dây cáp này thường được sử dụng trong truyền tải điện ngầm với mức điện áp 0,6/1kV, lắp đặt cố định.
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CÓ GIÁP BẢO VỆ CXV/DSTA-2×4-0,6/1KV
CXV/DSTA-2×4-0,6/1kV là dây cáp ngầm được thiết kế với 2 lõi bằng đồng, cách điện XLPE kèm băng thép bảo vệ mang đến khả năng truyền tải điện hiệu quả cho dây dẫn, cũng như đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 4mm2
- Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,85 N0/mm
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 2,55mm
- Điện trở DC tối đa ở 200C: 4,61 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,7mm
- Chiều dày băng thép danh nghĩa: 0,2mm
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,8mm
- Đường kính tổng gần đúng: 14,9 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 397 kg/km
CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ CÓ GIÁP BẢO VỆ CXV/DSTA-2×6-0,6/1KV
Với 2 lõi bằng đồng CXV/DSTA-2×6-0,6/1kV có khả năng dẫn điện tốt. Hơn nữa, dây dẫn cũng được thiết kế thêm lớp cách điện XLPE và băng thép bảo vệ với độ dày 0,2mm nên phần lõi của dây dẫn được bảo vệ một cách tốt nhất, đảm bảo cho đường truyền điện luôn ổn định. Không chỉ vậy, lớp cách điện và băng thép bảo vệ cũng như vỏ PVC sẽ mang đến sự an toàn cho con người khi tiếp xúc, làm việc với dây dẫn.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 6mm2
- Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa: 7/1,04 N0/mm
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 3,12mm
- Điện trở DC tối đa ở 200C: 3,08 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,7mm
- Chiều dày băng thép danh nghĩa: 0,2mm
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,8mm
- Đường kính tổng gần đúng: 16,1 mm
- Khối lượng dây gần đúng: 476 kg/km
Cáp nhôm hạ thế LV
Bên cạnh cáp ruột đồng, Cadivi cũng sản xuất dây cáp điện ruột nhôm để đáp ứng nhu cầu của người dùng hiện nay, trong đó có cáp vặn xoắn LV. Đây là cáp vặn xoắn LV được thiết kế với số lõi từ 2-4, ruột bằng chất liệu nhôm, lớp cách điện XLPE thường sử dụng cho hệ thống truyền tải điện treo trên không với cấp điện áp là 0,6/1kV.
Cáp vặn xoắn hạ thế LV-ABC-3×16-0,6/1kV
LV-ABC-3×16-0,6/1kV sở hữu các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn, nên được đông đảo người dùng tin tưởng chọn lựa sử dụng cho nhiều công trình. Thiết kế lõi bằng nhôm với 3 lõi, tiết diện 16mm2, cách điện XLPE nên khả năng dẫn điện luôn được đảm bảo. Bên cạnh đó, cáp cũng có thông số về khả năng mang tải cho phép mỗi pha lên đến 78A, giúp tăng cường sức tải cho cáp.
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 16mm2
- Số sợi trong ruột dẫn: 7 N0
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 4,75mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 1,19 Ω/km
- Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn: 2,2kN
- Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện: 1,3mm
- Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ: 1,07mm
- Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ: 1,9mm
- Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi): 7,9mm
- Khả năng mang tải cho phép mỗi pha: 78A
- Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp: 102mm
- Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL): 6,6kN
- Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp: 17,1mm
- Khối lượng cáp gần đúng: 200kg/km
Cáp vặn xoắn hạ thế LV-ABC-4×16-0,6/1kV
Với ruột được làm từ chất liệu nhôm, thiết kế đến 4 ruột dẫn, LV-ABC-4×16-0,6/1kV được sử dụng rộng rãi trong việc truyền tải điện năng tại các hệ thống điện treo trên không. Không chỉ dẫn điện tốt, dây cáp này còn đảm bảo an toàn với một số đặc tính như: được thiết kế lớp cách điện XLPE…
Thông tin sản phẩm:
- Tiết diện danh định: 16mm2
- Số sợi trong ruột dẫn: 7 N0
- Đường kính ruột dẫn gần đúng: 4,75mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 1,19 Ω/km
- Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn: 2,2kN
- Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện: 1,3mm
- Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ: 1,07mm
- Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ: 1,9mm
- Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi): 7,9mm
- Khả năng mang tải cho phép mỗi pha: 78A
- Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp: 115mm
- Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL): 8,8kN
- Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp: 19,1mm
- Khối lượng cáp gần đúng: 269kg/km
Xem thêm các mẫu cáp điện ruột nhôm tại: Báo giá cáp nhôm Cadivi – Cáp nhôm hạ thế LV-ABC
Cập nhật bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất
Giá là một trong những yếu tố được nhiều người quan tâm khi có dự định mua dây điện của hãng Cadivi. Tuy nhiên giá sản phẩm có sự khác nhau tùy từng loại. Các bạn có thể theo dõi bảng giá chi tiết cho từng sản phẩm TẠI ĐÂY
Ưu điểm của việc sử dụng dây cáp Cadivi
So với việc sử dụng các loại dây điện của hãng khác, sử dụng dây cáp điện của Cadivi sẽ có rất nhiều ưu điểm:
Dẫn điện hiệu quả
Phần lõi của dây điện thường được làm từ chất liệu đồng hoặc nhôm với độ tinh khiết cao, không lẫn tạp chất, vì vậy cho phép dẫn điện lên đến 99,9%. Cũng chính vì vậy mà dây dẫn của hãng này được tiêu chuẩn ISO đánh giá là an toàn khi sử dụng cho hệ thống lưới điện tại Việt Nam.
Cách điện tốt
Vỏ dây dẫn được làm từ PVC với khả năng cách điện gần như 100%, áp dụng cho tất cả các mức điện áp hiện có. Không chỉ vậy, phần vỏ này còn được thiết kế dày dặn nên đảm bảo an toàn cho con người khi làm việc với dây dẫn. Đồng thời hạn chế tình trạng nứt vỡ, hở…gây mất an toàn điện.
Tiết kiệm điện
Lõi dẫn được làm từ chất liệu tinh khiết nên dòng điện được truyền dẫn một cách liên tục. Vỏ được làm từ chất liệu cách điện tốt, hạn chế nứt vỡ nên không làm hao hụt lượng điện truyền tải, gây hao phí điện năng.
Đa dạng sản phẩm
Cadivi hiện đang cung ứng đa dạng các loại dây và cáp điện với kích thước, màu sắc, kiểu dáng…khác nhau. Những thông số này đều được ghi trên từng sản phẩm để khách hàng có thể theo dõi, nhận diện, nhờ vậy đáp ứng tốt nhu cầu của đại đa số khách hàng hiện nay về dây dẫn điện.
Công nghệ sản xuất hiện đại
Đây là một trong những ưu điểm nổi bật khi nhắc đến các sản phẩm dây và cáp điện của hãng. Với ưu điểm này sẽ mang đến cho sản phẩm độ bền bỉ, tính an toàn cao khi sử dụng.
Cụ thể, các loại dây và cáp điện của hãng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với trang thiết bị máy móc từ các nước có ngành điện phát triển tại châu Âu, châu Mỹ. Sản phẩm sau quá trình sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế: TCVN, IEC, ASTM, JIS, AS, BS, DIN, UL…
AME Group – Đại lý phân phối dây điện Cadivi chính hãng, giá tốt
Là một trong những đại lý phân phối dây điện chính hãng của Cadivi được đông đảo khách hàng tin tưởng, đánh giá cao, chúng tôi đã cung cấp dây và cáp điện cho rất nhiều công trình lớn nhỏ trên cả nước. Vì vậy quý khách nếu đang có nhu cầu sử dụng dây điện của hãng nhưng chưa biết nên mua ở đâu, hãy đến với chúng tôi ngay nhé:
- Là đại lý chính hãng của Cadivi, do đó các sản phẩm do chúng tôi cung cấp đều được nhập trực tiếp từ hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc. Chúng tôi không bán hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng đến khách hàng.
- Để có thể phục vụ khách hàng một cách tốt nhất, hiện nay kho hàng của chúng tôi luôn sẵn hàng với nhiều mẫu mã, chủng loại…để quý khách tùy chọn theo nhu cầu sử dụng của bản thân.
- Đến với chúng tôi, quý khách sẽ không phải lo lắng về việc chờ đợi lâu, vì kho hàng của chúng tôi luôn sẵn số lượng lớn, đáp ứng tốt về mặt số lượng cho tất cả các đơn hàng.
- Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn khách hàng chọn lựa được loại dây và cáp điện phù hợp nếu quý khách cần sự giúp đỡ.
- Không chỉ đảm bảo cung cấp hàng chất lượng, mua hàng của chúng tôi quý khách cũng yên tâm về giá, đảm bảo mức giá mang tính cạnh tranh cao. Trong quá trình trao đổi với khách hàng, chúng tôi sẽ báo giá sản phẩm công khai để quý khách có thể chủ động trong việc mua hàng. Giá sản phẩm tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: thời gian mua hàng, số lượng hàng hóa cần mua, khách hàng mới/khách hàng thân thiết…
Trên đây là một số thông tin quan trọng liên quan đến dây điện Cadivi mà AME Group muốn chia sẻ đến các bạn. Nếu còn bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến dây và cáp của hãng này cần được giải đáp, hãy liên hệ đến chúng tôi nhé. Ngoài ra nếu quý khách muốn mua hàng chính hãng, hưởng mức chiết khấu cao, liên hệ ngay đến chúng tôi để được chốt đơn nhanh nhất.