Báo giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi CHUẨN trong năm 2024

Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi có sự chênh lệch nhất định giữa các đơn vị bán hàng. Tuy nhiên nếu mua hàng tại đơn vị uy tín, đại lý chính hãng người mua hàng sẽ có cơ hội mua dây điện với mức giá tốt nhất. Trong bài viết này, AME Group sẽ cập nhật đến bạn bảng báo giá mới và đầy đủ nhất nhé.

gia-day-dien-3-pha-4-loi-cadivi

Bảng giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi mới nhất

Dây 3 pha 4 lõi của hãng Cadivi hiện nay có nhiều loại, tương ứng với mỗi loại sẽ có mức giá khác nhau. Dưới đây là giá cụ thể cho từng sản phẩm:

Dây 3 pha 4 lõi ruột đồng:

(Đơn giá: VNĐ/mét)

Sản phẩm CVV CXV
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×16+1×10 – 0,6/1kV 224.850 223.000
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×25+1×16 – 0,6/1kV 331.150 332.180
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×35+1×16 – 0,6/1kV 426.630 429.100
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×35+1×25 – 0,6/1kV 457.320 461.030
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×50+1×25 – 0,6/1kV 588.650 592.870
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×50+1×35 – 0,6/1kV 620.370 624.800
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×70+1×35 – 0,6/1kV 825.240 832.140
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×70+1×50 – 0,6/1kV 866.330 874.160
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×95+1×50 – 0,6/1kV 1.135.470 1.141.960
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×95+1×70 – 0,6/1kV 1.203.250 1.210.870
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×120+1×70 – 0,6/1kV 1.497.620 1.508540
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×120+1×95 – 0,6/1kV 1.587.950 1.603.610
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×150+1×70 – 0,6/1kV 1.784.370 1.803.320
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×150+1×95 – 0,6/1kV 1.873.360 1.893.140
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×185+1×95 – 0,6/1kV 2.192.560 2.215.120
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×185+1×120 – 0,6/1kV 2.343.350 2.364.980
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×240+1×120 – 0,6/1kV 2.944.050 2.971.240
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×240+1×150 – 0,6/1kV 3.036850 3.066.830
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×240+1×185 – 0,6/1kV 3.162.920 3.195.880
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×300+1×150 – 0,6/1kV 3676.480 3.708.820
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×300+1×185 – 0,6/1kV 3.687.190 3.722.730
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×400+1×185 – 0,6/1kV 4532.000 4.571.550
Cáp 3 pha 4 lõi đồng CADIVI – 3×400+1×240 – 0,6/1kV 4.868.600 4.910.010

Bảng giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi ruột đồng

Dây 3 pha 4 lõi ruột nhôm:

Sản phẩm VNĐ/mét
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×10+1×6 – 0,6/1kV 53.210
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×16+1×10 – 0,6/1kV 73.560
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×25+1×16 – 0,6/1kV 88.6620
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×50+1×25 – 0,6/1kV 134.620
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×50+1×35 – 0,6/1kV 139.920
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×70+1×35 – 0,6/1kV 172.990
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×70+1×50 – 0,6/1kV 178.820
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×95+1×50 – 0,6/1kV 245.600
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×95+1×70 – 0,6/1kV 256.840
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×120+1×70 – 0,6/1kV 301.890
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×120+1×95 – 0,6/1kV 313.760
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×150+1×70 – 0,6/1kV 358.810
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×150+1×95 – 0,6/1kV 373.440
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×185+1×95 – 0,6/1kV 425.910
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×185+1×120 – 0,6/1kV 437.570
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×240+1×120 – 0,6/1kV 532.010
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×240+1×150 – 0,6/1kV 551.200
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×240+1×185 – 0,6/1kV 568.580
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×300+1×150 – 0,6/1kV 645.430
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×300+1×185 – 0,6/1kV 666.530
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×400+1×185 – 0,6/1kV 798.180
Cáp 3 pha 4 lõi nhôm AXV/DSTA – 3×400+1×240 – 0,6/1kV 827.650

Bảng giá dây điện 3 pha 4 lõi ruột nhôm

(*) Bảng giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể thay đổi tùy thời điểm mua hàng.

Bạn có thể tìm hiểu thêm giá các mẫu dây điện Cadivi khác tại:

Bảng giá dây điện Cadivi 1×4 cuộn 100m
Báo giá dây điện Cadivi 4×4 mới nhất năm 2024

Top #7 mẫu dây điện 3 pha 4 lõi thương hiệu Cadivi được ưa chuộng nhất

Nếu bạn chưa biết nên chọn loại dây nào cho phù hợp, có thể cân nhắc một số mẫu dây dưới đây nhé:

#Top 1: CVV-3×16+1×10 – 0,6/1kV

Dây điện CVV-3×16+1×10 – 0,6/1kV là dây cáp điện lực hạ thế -0,6/1kV, TCVN 5935-1 với 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột bằng chất liệu đồng dẫn điện tốt, bền bỉ, cách điện PVC, vỏ PVC.

Thông số sản phẩm:

  • Tiết diện: 3×16 + 1x10mm2
  • Đường kính tổng: 19mm
  • Khối lượng kg/km: 763
giá dây điện 3 pha 4 lõi cadivi
Hình ảnh mẫu dây điện CVV – 3×16+1×10 – 0,6/1kV

Thông số kỹ thuật:

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
16 CC 4,65 1,0 1,15 10 CC 3,75 1,0 1,83 1,8 19,0 763

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CVV-3×16+1×10 – 0,6/1kV

#Top 2: CVV – 3×25+1×16 – 0,6/1kV

Dây điện CVV – 3×25+1×16 – 0,6/1kV có phần lõi được làm từ chất liệu đồng nguyên chất, mang đến khả năng dẫn điện hiệu quả. Bên cạnh đó, vỏ cách điện PVC sẽ đảm bảo an toàn cho con người trong quá trình sử dụng. Đặc biệt sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 5935-1 nên mức độ an toàn càng được đảm bảo.

Thông số sản phẩm:

  • Tiết diện (mm2): 3×25 + 1×16
  • Đường kính tổng (mm): 22,3
  • Khối lượng kg/km: 1134
giá dây điện 3 pha 4 lõi cadivi
Hình ảnh mẫu dây điện CVV – 3×25+1×16

Thông số kỹ thuật:

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
25 CC 5,8 1,2 0,727 16 CC 4,65 1,0 1,15 1,8 22,3 1134

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CVV – 3×25+1×16

#Top 3: CVV – 3×35+1×16 – 0,6/1kV

Sản phẩm này có ruột làm bằng đồng, kết cấu sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228 nên người dùng có thể yên tâm sử dụng.

Thông số sản phẩm:

  • Tiết diện (mm2): 3×35 + 1×16
  • Đường kính tổng (mm): 24,3
  • Khối lượng kg/km: 1420
giá dây điện 3 pha 4 lõi cadivi
Hình ảnh mẫu dây điện CVV – 3×35+1×16 – 0,6/1kV

Thông số kỹ thuật:

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
35 CC 6,85 1,2 0,524 16 CC 4,65 1,0 1,15 1,8 24,3 1420

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CVV – 3×35+1×16 – 0,6/1kV

#Top 4: CVV – 3×35+1×25 – 0,6/1kV

Sản phẩm được thiết kế với mức cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV, nhiệt độ làm việc dài hạn của ruột dẫn là 70 độ C, phù hợp với điều kiện khí hậu của nước ta. Ngoài ra sản phẩm có 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.

Thông số sản phẩm:

  • Tiết diện (mm2): 3×35 + 1×25
  • Đường kính tổng (mm): 25,2
  • Khối lượng kg/km: 1527
giá dây điện 3 pha 4 lõi cadivi
Hình ảnh mẫu dây điện CVV – 3×35+1×25 – 0,6/1kV

Thông số kỹ thuật:

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
35 CC 6,85 1,2 0,524 25 CC 5,8 1,2 0,727 1,8 25,2 1527

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CVV – 3×35+1×25 – 0,6/1kV

#Top 5: CXV – 3×16+1×10 – 0,6/1kV

CXV – 3×16+1×10 – 0,6/1kV có 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột bằng đồng dẫn điện tốt, hạn chế tình trạng gián đoạn đường truyền. Bên cạnh đó, cách điện XLPE sẽ không truyền lửa khi có hỏa hoạn xảy ra, cũng như không phát thải chất độc ra ngoài mô trường, nên thân thiện với môi trường. Vỏ PVC đảm bảo an toàn khi sử dụng.

Thông số sản phẩm:

  • Tiết diện (mm2): 3×16 + 1×10
  • Đường kính tổng (mm): 19,9
  • Khối lượng kg/km: 863
giá dây điện 3 pha 4 lõi cadivi
Hình ảnh mẫu dây điện CXV – 3×16+1×10

Thông số kỹ thuật:

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
16 7/1,70 5,1 0,7 1,15 10 7/1,35 4,05 0,7 1,83 1,8 19,9 863

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CXV – 3×16+1×10

#Top 6: CXV – 3×25+1×16 – 0,6/1kV

Dây điện CXV – 3×25+1×16 – 0,6/1kV có lớp cách điện giữa các pha của cáp là XLPE, bên ngoài là vỏ bọc PVC bọc bên ngoài lớp XLPE, nên mang đến khả năng cách điện hiệu quả. Bên cạnh đó, việc được thiết kế với phần ruột dẫn bằng chất liệu đồng sẽ giúp nâng cao hiệu suất truyền tải điện năng.

Thông số sản phẩm:

  • Tiết diện (mm2): 3×25 + 1×16
  • Đường kính tổng (mm): 21,9
  • Khối lượng kg/km: 1089
gia-day-dien-3-pha-4-loi-cadivi-7-768x576
Hình ảnh mẫu dây điện CXV – 3×25+1×16

Thông số kỹ thuật:

Model

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
3×25 + 1×16 25 CC 6,0 0,9 0,727 16 CC 4,75 0,7 1,15 1,8 21,9 1089

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CXV – 3×25+1×16

#Top 7: CXV – 3×35+1×16 – 0,6/1kV

CXV 3×35+1×16 – 0,6/1kV có ruột dẫn được xoắn lại từ nhiều sợi đồng mềm. Cáp có 4 lõi, trong đó có 1 lõi trung tính nhỏ hơn, lớp cách điện là XLPE với điều kiện nhiệt độ chịu được là 90 độ C và vỏ cách điện PVC chịu được nhiệt độ 60 độ C.

Thông số sản phẩm:

  • Ruột dẫn: đồng
  • Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
  • Kết cấu: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
  • Mặt cắt danh định: Từ 1,5 mm2 đến 1000 mm2
  • Điện áp danh định: Từ 0,6/1kV đến 18/30 kV
gia-day-dien-3-pha-4-loi-cadivi
Hình ảnh dây điện CXV – 3×25+1×16

Thông số kỹ thuật:

Model

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng
gần đúng
Khối lượng dây
gần đúng
Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
3×35 + 1×16 35 CC 7,1 0,9 0,524 16 CC 4,75 0,7 1,15 1,8 23,9 1384

Bảng thông số kỹ thuật dây điện CXV – 3×25+1×16

Những lưu ý khi mua dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi

Nếu bạn đang có dự định mua loại dây điện này nhưng chưa có nhiều kinh nghiệm chọn lựa, hãy theo dõi một số thông tin mà chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé:

  • Kiểm tra thông tin trên bao bì sản phẩm, cảnh giác với những sản phẩm không có thông tin đầy đủ.
  • Dây 3 pha 4 lõi có nhiều loại như: CVV, CXV, AXV/DSTA, mỗi loại sẽ có đặc điểm và tính ứng dụng riêng. Do đó để tránh nhầm lẫn khi mua hàng, bạn cần chọn đúng loại sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
  • Kiểm tra ruột dẫn của dây, hiện dây 3 pha 4 lõi của hãng đang được làm với 2 loại ruột chính là ruột đồng và ruột nhôm.
  • Đừng quên đếm số lõi dây thực tế và số lõi được ghi trên bao bì sản phẩm. Nếu không có sự đồng nhất về các thông số, bạn hãy cảnh giác với sản phẩm đó.
  • Phần vỏ của sản phẩm không bị mục nát hay trầy xước.
  • Gi á sản phẩm nếu quá rẻ và được bán tràn lan trên “chợ mạng”, hay những đơn vị bán hàng chưa được nhiều người biết đến, bạn cũng nên cẩn trọng.
  • Bạn có thể nhờ người thân/bạn bè/những người có sự am hiểu về dây cáp điện đi mua hàng cùng, để tránh mua phải hàng kém chất lượng và chọn được sản phẩm phù hợp.

AME Group – Đơn vị cung cấp dây điện Cadivi chính hãng toàn quốc

Với nhiều năm kinh nghiệm bán thiết bị điện nói chung và dây cáp điện của Cadivi nói riêng tại thị trường Việt Nam, AME Group vẫn là sự chọn lựa hàng đầu của đông đảo khách hàng cả nước khi có nhu cầu mua thiết bị điện. Vì sao AME Group lại nhận được sự tin tưởng của khách hàng đến vậy?

  • Sản phẩm được bán bởi chúng tôi đã được chính khách hàng đánh giá cao sau khi sử dụng.
  • Tỷ lệ khách hàng cũ quay lại luôn cao và khách hàng mới không ngừng tăng qua từng giai đoạn.
  • Toàn bộ sản phẩm đều có đầy đủ các loại giấy tờ chứng nhận xuất xứ. Chúng tôi sẽ cung cấp nếu khách hàng cần.
  • Sự đa dạng về các loại dây dẫn 3 pha 4 lõi trong kho hàng của chúng tôi, giúp khách hàng có thể tùy chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
  • Qúy khách nếu phân vân chưa biết nên chọn loại dây dẫn nào, bộ phận tư vấn viên của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ quý khách chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
  • Đến với chúng tôi, quý khách sẽ không phải chờ đợi lâu để nhận hàng, bởi kho hàng của chúng tôi luôn sẵn số lượng lớn. Ngay sau khi đơn hàng được xác nhận, hàng sẽ được xuất kho ngay.
  • Hàng được nhập trực tiếp từ hãng sản xuất, không nhập qua các đơn vị trung gian, vì vậy đơn giá sản phẩm mang tính cạnh tranh cao. Không chỉ vậy, với những khách hàng thường xuyên, hay những khách hàng mua với số lượng lớn sẽ được chúng tôi áp dụng mức chiết khấu cao.
  • Những thắc mắc, băn khoăn của quý khách liên quan đến sản phẩm hay dịch vụ bán hàng của chúng tôi sẽ được giải đáp trong thời gian sớm nhất.
Ame Group chuyên cung cấp dây điện Cadivi chính hãng
Ame Group chuyên cung cấp dây điện Cadivi chính hãng

Để có cơ hội nhận báo giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tốt nhất, cũng như có cơ hội mua hàng chính hãng, quý khách đừng quên liên hệ đến AME Group nhé. Với kinh nghiệm nhiều năm bán thiết bị điện, đã cung cấp sản phẩm cho rất nhiều công trình lớn nhỏ trên cả nước, chúng tôi tự tin sẽ không làm bạn thất vọng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *