Báo Giá Dây Điện Cadivi 3 Pha Chính Hãng

Dây cáp điện cadivi 3 pha là một trong những loại dây điện được sử dụng rộng rãi trong các công trình điện năng lượng, nhà máy sản xuất và các khu công nghiệp. Với chất lượng đảm bảo và giá cả hợp lý, dây điện 3 pha Cadivi đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng.

Trong bài viết này, Ame Group sẽ giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và báo giá của cáp 3 pha Cadivi nhập khẩu chính hãng.

dây cáp điện cadivi 3 pha

Cấu tạo của dây cáp điện Cadivi 3 pha

Dây điện 3 pha Cadivi có cấu tạo gồm 3 phần chính:

  • Lõi dẫn điện: Là phần chính của dây điện, có nhiệm vụ truyền tải điện năng. Lõi dẫn điện của dây cáp điện Cadivi 3 pha được làm từ đồng nguyên chất hoặc nhôm, có tiết diện khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng.
  • Lớp cách điện: Có nhiệm vụ cách ly các lõi dẫn điện với nhau và với môi trường xung quanh, đảm bảo an toàn điện. Lớp cách điện của cáp 3 pha cadivi được làm từ nhựa PVC hoặc XLPE.
  • Lớp vỏ bọc: Có nhiệm vụ bảo vệ lớp cách điện và lõi dẫn điện khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Lớp vỏ bọc của dây điện 3 pha Cadivi được làm từ nhựa PVC hoặc XLPE.

dây cáp điện cadivi 3 pha

Dây cáp điện Cadivi 3 pha có cấu tạo chắc chắn với 6 lớp 

TOP #6 sản phẩm dây cáp điện Cadivi 3 pha chính hãng, giá tốt

Dây cáp điện 3 pha sử dụng chủ yếu trong công nghiệp, không sử dụng trong hệ thống điện dân dụng của người dân. Dưới đây là một số loại dây cáp điện 3 pha đang được AME Group cung ứng rộng rãi trên thị trường:

#1. Cáp điện lực hạ thế CXV/DSTA-3×4+1×2,5-0,6/1kV

CXV/DSTA-3×4+1×2,5-0,6/1kV gồm có 3 lõi pha tiết diện 4mm2 và 1 lõi đất tiết diện 2,5mm2 với phần lõi được làm bằng chất liệu đồng bền bỉ, dẫn điện tốt. Giữa các lõi được bố trí lớp cách điện XLPE giúp bảo vệ ruột dẫn tối ưu trước các tác động từ bên ngoài, thêm băng giáp bảo vệ bằng thép càng nâng cao khả năng bảo vệ ruột dẫn.

Cáp điện lực hạ thế CXVDSTA-3×4+1×2,5
Hình ảnh cáp điện lực hạ thế CXV/DSTA-3×4+1×2,5-0,6/1kV

Thông số kỹ thuật: 

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
4 7/0,85 2,55 0,7 4,61 2,5 7/0,67 2,01 0,7 7,41 1,8 16,3 490

Bảng thông số kỹ thuật cáp điện CXV/DSTA-3×4+1×2,5

#2. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×6+1×4-0,6/1kV

Với 3 lõi pha tiết diện 6mm được tạo nên từ 7 sợi đồng đường kính 1,04mm cho mỗi lõi, đi kèm 1 lõi trung tính tiết diện 4mm2, cũng được bện từ 7 sợi đường kính 0,85mm, mang đến cho dây cáp CXV/DSTA-3×6+1×4-0,6/1kV sự bền bỉ.

Đặc biệt loại dây 3 pha này còn được thiết kế thêm lớp băng giáp bảo vệ với chiều dày 0,2mm kèm theo lớp cách điện XLPE và vỏ PVC, nên phần ruột dẫn bằng đồng bên trong được bảo vệ tối ưu, cũng như đảm bảo an toàn cho con người khi làm việc với hệ thống điện.

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXVDSTA-3×6+1×4-0,61kV
Hình ảnh cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×6+1×4-0,6/1kV

Thông số kỹ thuật: 

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
6 7/1,04 3,12 0,7 3,08 4 7/0,85 2,55 0,7 4,61 1,8 17,6 605

Bảng thông số kỹ thuật cáp điện CXV/DSTA-3×6+1×4mm

#3. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×10+1×6-0,6/1kV

Tiết diện của lõi pha của CXV/DSTA-3×10+1×6-0,6/1kV được thiết kế tới 10mm2, trong khi đó tiết diện của lõi trung tính là 6mm2 được hãng sản xuất tính toán nhằm đảm bảo các thông số một cách tiêu chuẩn, giúp quá trình dẫn điện diễn ra thông suốt, cũng như an toàn cho người sử dụng. CXV/DSTA-3×10+1×6-0,6/1kV có thêm lớp bảo vệ với độ dày 0,2mm và lớp cách điện XLPE giữa các lõi dây, giúp nâng cao mức độ an toàn khi sử dụng loại dây dẫn này.

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXVDSTA-3×10+1×6-0,61kV
Hình ảnh cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×10+1×6-0,6/1kV

Thông số kỹ thuật: 

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
10 CC 3,75 0,7 1,83 6 7/1,04 3,12 0,7 3,08 1,8 18,3 691

Bảng thông số kỹ thuật cáp điện CXV/DSTA-3×10+1×6

#4. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×16+1×10-0,6/1kV

CXV/DSTA-3×16+1×10-0,6/1kV là dây điện 3 pha, có thêm 1 dây trung tính. Trong đó 3 dây pha của dây dẫn được thiết kế với tiết diện 16mm2 và dây trung tính có tiết diện 10mm2. Giữa các lõi của dây điện được ngăn cách nhau bằng vật liệu cách điện XLPE với khả năng chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài và khả năng chịu ăn mòn hóa chất, chống thấm nước…

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXVDSTA-3×16+1×10-0,61kV
Hình ảnh cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×16+1×10-0,6/1kV

Thông số kỹ thuật: 

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
16 CC 4,65 0,7 1,15 10 CC 3,75 0,7 1,83 1,8 20,3 926

Bảng thông số kỹ thuật cáp điện CXV/DSTA-3×16+1×10

#5. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×25+1×16-0,6/1kV

Nếu bạn đang tìm kiếm dây điện 3 pha với khả năng dẫn điện tốt có thể sử dụng cáp điện CXV/DSTA-3×25+1×16-0,6/1kV này nhé. Dây dẫn này được thiết kế tổng cộng có 4 dây, trong đó 3 dây pha bằng chất liệu đồng và thêm một dây trung tính tiết diện 16 mm2. Dây dẫn không chỉ có vỏ PVC với khả năng cách điện tốt, mà xung quanh các lõi dây còn có thêm lớp cách điện XLPE, đặc biệt có thêm lớp băng giáp bảo vệ nên càng an toàn hơn khi sử dụng.

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXVDSTA-3×25+1×16-0,61kV
Hình ảnh cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×25+1×16-0,6/1kV

Thông số kỹ thuật: 

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
25 CC 5,8 0,9 0,727 16 CC 4,65 0,7 1,15  1,8 23,7 1320

Bảng thông số kỹ thuật cáp điện CXV/DSTA-3×25+1×16

#6. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×35+1×16-0,6/1kV

Dây điện 3 pha CXV/DSTA-3×35+1×16-0,6/1kV được đánh giá có khả năng dẫn điện tốt, đường truyền điện ổn định, nên hạn chế những sự cố gián đoạn trong quá trình truyền dẫn. Bên cạnh đó, loại dây này cũng được thiết kế thêm 1 dây trung tính để hạn chế rủi ro mất an toàn điện xảy ra.

Các lõi của dây dẫn được ngăn cách nhau bởi lớp cách điện XLPE với khả năng chịu nhiệt tốt, chống thấm nước hiệu quả…Không chỉ vậy, dây dẫn còn có thêm lớp băng giáp bảo vệ với độ dày lên đến 0,2mm giúp quá trình bảo vệ ruột dẫn, hạn chế sự cố rò rỉ điện được tốt nhất.

Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXVDSTA-3×35+1×16-0,61kV
Hình ảnh cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ CXV/DSTA-3×35+1×16

Thông số kỹ thuật: 

Lõi pha Lõi trung tính Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn Chiều dày cách điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa ở 20℃ Tiết diện ruột dẫn Kết cấu ruột dẫn Đường kính ruột dẫn điện danh nghĩa Điện trở DC tối đa 20℃
mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm2 N0/mm mm mm Ω/km mm mm kg/km
35 CC 6,85 0,9 0,524 16 CC 4,65 0,7 1,15  1,8 25,6 1620

Bảng thông số kỹ thuật cáp điện CXV/DSTA-3×35+1×16

Cập nhật mới nhất giá cáp điện cadivi 3 pha

Theo bảng giá của Ame Group – nhà phân phối chính thức của dây điện 3 pha Cadivi, giá dây cáp điện 3 pha cadivi dao động từ 7.000 đến 20.000 đồng/mét tùy thuộc vào loại và đường kính của dây.

  • 1 lõi 7.000 – 10.000 VNĐ.
  • 2 lõi 8.000 – 12.000 VNĐ.
  • 3 lõi pha + 1 lõi đất 9.000 – 14.000 VNĐ.
  • 4 lõi 12.000 – 20.000 VNĐ.
Sản phẩm Đơn giá (VND/m)
Cáp điện CXV/DSTA-3×4+1×2,5 107.668
Cáp điện CXV/DSTA-3×6+1×4 138.721
Cáp điện CXV/DSTA-3×10+1×6 201.960
Cáp điện CXV/DSTA-3×16+1×10 431.024
Cáp điện CXV/DSTA-3×25+1×16 549.824

Bảng giá dây điện 3 pha Cadivi mới nhất

Ngoài ra, Ame Group còn cung cấp các loại dây điện 3 pha Cadivi có đường kính lớn hơn, phục vụ cho các công trình có yêu cầu cao về công suất và độ bền. Giá cáp điện 3 pha cadivi này sẽ được tính theo mét khối.

dây cáp điện cadivi 3 pha
Giá dây cáp điện 3 pha cadivi được tính theo mét tùy thuộc vào loại và đường kính dây.

Tham khảo thêm bảng giá một vài mẫu dây điện Cadivi được các chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu

Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi
Giá cáp ngầm trung thế 24kv Cadivi

Các loại dây cáp điện Cadivi 3 pha thông dụng

Dây điện 3 pha Cadivi được phân loại dựa trên số lượng lõi dẫn điện, bao gồm:

  • Dây điện 3 pha 1 lõi: Loại dây này có 1 lõi dẫn điện, được sử dụng cho các thiết bị điện có công suất nhỏ, như đèn chiếu sáng, quạt điện,…
  • Dây điện 3 pha 2 lõi: Loại dây này có 2 lõi dẫn điện, được sử dụng cho các thiết bị điện có công suất trung bình, như máy bơm nước, máy lạnh,…
  • Dây điện 3 pha 3 lõi pha + 1 lõi đất: Loại dây này có 3 lõi dẫn điện pha và 1 lõi đất, được sử dụng cho các thiết bị điện có yêu cầu an toàn cao, như máy công nghiệp, máy hàn,…
  • Dây điện 3 pha 4 lõi: Loại dây này có 4 lõi dẫn điện, được sử dụng cho các thiết bị điện cần cấp nguồn 3 pha và 1 pha, như máy biến áp, máy phát điện,…
dây cáp điện cadivi 3 pha
Dây cáp điện Cadivi 3 pha hoạt động dựa trên nguyên lý truyền tải điện năng bằng dòng điện xoay chiều 3 pha

Ame Group – chuyên phân phối dây cáp điện Cadivi 3 pha chính hãng

Ame Group là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm điện của các thương hiệu nổi tiếng như Cadivi, Panasonic, Schneider, LS… Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị điện, Ame Group đã và đang trở thành đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trong và ngoài nước.

Với phương châm “Chất lượng là trên hết”, Ame Group cam kết cung cấp các sản phẩm điện chính hãng, đảm bảo đầy đủ giấy tờ chứng nhận và bảo hành dài hạn. Đội ngũ nhân viên tư vấn của Ame Group luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tìm hiểu và lựa chọn các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.

dây cáp điện cadivi 3 pha
Ame Group- đơn vị chuyên phân phối dây điện 3 pha Cadivi chất lượng, chính hãng.

Ngoài ra, Ame Group còn có chính sách giá ưu đãi cho các đại lý và khách hàng mua số lượng lớn. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Ame Group qua hotline: 0353.228.666 để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Hy vọng qua bài viết này quý khách hàng đã có cái nhìn tổng quan về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và báo giá của dây cáp điện Cadivi 3 pha. Nếu bạn đang có nhu cầu mua dây điện 3 pha chất lượng cao, hãy liên hệ với Ame Group để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúc bạn có sự lựa chọn đúng đắn và thành công trong các công trình điện của mình!

hotline Ame Group

====================================

CÔNG TY TNHH AME TECH

  • Trụ Sở: 13A Khu phố Bình Hòa, Phường Lái Thiêu, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
  • Hotline: 0353.228.666
  • Email: sauanmy@gmail.com
  • Fanpage: https://www.facebook.com/amegroupvn/

====================================

VPGD  Miền Nam: Số 17, DC66, Đường D1, KDC Việt Sing_ Thuận Giao_Thuận An_Bình Dương

Phụ trách Dự Án Miền Nam: 0933.778.766 – Mr Sáu

====================================

VPGD Miền Bắc: QL 5A, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên.

Phụ Trách Dự Án Miền Bắc: 0353.228.666.

Phụ trách Dự Án miền Trung: 0988.518.597.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *