Chứng Nhận Chất Lượng

CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI

Ame Group là đơn vị phân phối các loại cáp điện cadivi chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Dưới đây là các chứng nhận chất lượng Ame Group đã đạt được.

1. CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG

ISO 9001:2015 Chứng nhận Hệ thống QLCL phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 / ISO 9001:2015 Download
ISO 14001:2015 Chứng nhận Hệ thống quản lý môi trường phù hợp tiêu chuẩn ISO 14001:2015 Download
ISO/IEC 17025:2017 Chứng nhận Phòng Thử nghiệm dây cáp điện CADIVI phù hợp với các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2017 Download
ISO 45001:2018 Chứng nhận Hệ thống Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp phù hợp tiêu chuẩn ISO 45001:2018 Download

2. CHỨNG NHẬN HỢP QUY

04-10 (CADIVI 01-2022) – Hợp quy QCVN 4:2009/BKHCN Dây & cáp điện (tải về để xem chi tiết các loại sản phẩm) Download

3. CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN

08-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60502-1:2009 Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định bằng 0,6/1 (1,2 kV) và 1,8/3 (3,6 kV), cấu trúc Cu/PVC/PVC; Cu/XLPE/PVC; AI/PVC/PVC; AI/XLPE/PVC Download
09-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn TCVN 5935-1:2013 Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định bằng 0,6/1 (1,2 kV) và 1,8/3 (3,6 kV), cấu trúc Cu/PVC/PVC; Cu/XLPE/PVC; AI/PVC/PVC; AI/XLPE/PVC Download
10-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60502-2:2014 Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2 kV) đến 18/30 (36) kV, cấu trúc Cu/XLPE/PVC; Cu/XLPE/HDPE; AI/XLPE/PVC; Al/XLPE/HDPE Download
11-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn TCVN 5935-2:2013 Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2 kV) đến 18/30 (36) kV, cấu trúc Cu/XLPE/PVC; Cu/XLPE/HDPE; AI/XLPE/PVC Download
12-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn BS 6387:2013 Cáp chống cháy điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – cấu trúc Cu/Mica/PVC; Cu/Mica /PVC/PVC; Cu/Mica/XLPE/PVC Download
13-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60332-3-22:2018 Cáp chậm cháy điện áp danh định đến 0,6/1 (1,2) kV và 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV- cấu trúc Cu/FR-PVC ; Cu/FRT-LSHF; Cu/FR-PVC/FR-PVC; Cu/XLPE/FR-PVC; Cu/XLPE/FRT-LSHF Download
14-19 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60332-3-24:2018 Cáp chậm cháy điện áp danh định đến 0,6/1 (1,2) kV và 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV- cấu trúc Cu/FR-PVC ; Cu/FRT-LSHF; Cu/FR-PVC/FR-PVC; Cu/XLPE/FR-PVC; Cu/XLPE/FRT-LSHF Download
15-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn AS/NZS 5000.1:2005 Cáp cách điện bằng Polymer có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 (1,2) kV Download
16-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60317-7:1990+A1:1997+A2:1997 Dây đồng tròn tráng men loại EIW; PEI/AIW đường kính sợi từ 0,6mm đến 5,0 mm Download
17-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60317-13:2010 Dây đồng tròn tráng men loại EIW đường kính sợi từ 0,6mm đến 5,0 mm Download
18-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn TCVN 7675-13:2017 Dây đồng tròn tráng men loại EIW đường kính sợi từ 0,6mm đến 5,0 mm Download
19-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60317-27:1998 & AMD 1:1999 Dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy loại CCG Download
20-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn TCVN 7675-27:2008 Dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy loại CCG Download
22-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn TCVN 6483:1999 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Download
23-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 61089:1991 & AMD 1:1997 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Download
24-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn ASTM B232/B232M-17 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Download
25-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn BS 7884:1997 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Download
26-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn BS EN 50182:2001 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Download
27-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 60331-21:1999 Cáp chống cháy điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV Download
28-22 (CADIVI 01-2022) Hợp chuẩn IEC 61034-2:2005 Cáp chống cháy, chậm cháy ít khói không halogen, điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV Download
06-19 (CADIVI 01-2019) -Hợp chuẩn BS-EN 50618:2014 Cáp điện dùng cho hệ thống điện năng lượng mặt trời, loại H1Z2Z2-K, cách điện và vỏ bọc bằng Polyolefin liên kết ngang (XLPO) Download

4. CHỨNG NHẬN QUỐC TẾ

TUV Certificate (EN 50525-3-41:2011) CE/FR-LSHF-450/750V 1X1,5…630mm2 450/750V Download
TUV Certificate (AS/NZS 5000.1:2005) CV/FR-0,6/1 kV 1X1,5…630mm² 0,6/1,0kV Download
TUV Certificate (IEC 60502-1:2009) CXE/FR-LSHF 1…4×1,5…630 mm2 0,6/1 kV Download
CE certificate (EN 50525-2-31:2011/EN 50525-1:2011) Single core PVC insulated cords (non-sheathed cables for fixed wiring)
Rated voltage 450/750 V
Download
CE certificate (EN 50525-2-11:2011/EN 50525-1:2011) PVC insulated, PVC sheathed flexible cords (Flexible cables (cords))
Rated voltage 300/500V
Download
SAA-182536 / AS/NZS 5000.1:2005 + A1 CV 400; 300; 240; 185; 150; 120; 95; 70; 50; 35; 25 mm2 (0.6/1 kV)

VC 300; 240; 185; 150; 120; 95; 70; 50; 35; 25 mm2 (0.6/1 kV)

Download
SAA-171691 – AS/NZS 5000.1:2005 + A1 CVV 400; 300; 240; 185; 150; 120; 95; 70; 50; 35; 25 mm(0.6/1 kV) Download
SAA-182732-EA / AS/NZS 5000.2:2006 CVVf (450/750V) Download
SAA-182539-EA / AS/NZS 5000.1:2005 + A1 CVV 0.5; 16; 10; 6; 4; 2.5; 1.5; 1.0 mm2 (0.6/1 kV) Download
SAA-182537-EA – AS/NZS 5000.1:2005 + A1 CV 0.5; 16; 10; 6; 4; 2.5; 1.5; 1.0 mm2 (0.6/1 kV)

VC 16; 10; 6; 4; 2.5; 1.5; 1.0; 0.5 mm(0.6/1 kV)

Download
SAA-182525-EA – AS/NZS 5000.2:2006 CVV 1; 1.5; 2.5; 4; 6; 10; 16 mm(450/750V) Download
AZ 69024480 – AS/NZS 5000.1:2005 + A1 CXV series Download
  • Chứng nhận chất lượng nguyên vật liệu
Report reference No.: 64.105.16.00036.01 Copper rod for electrical purposes Download
Phiếu KQ thử nghiệm KT3-0863BDI8 Đồng ROD 8,0 mm Download

5. CHỨNG NHẬN CHUYÊN DỤNG

  • Cáp chậm cháy
TUV certificate CLSAN 089558 0017 Rev. 00 CXE/FRT-LSHF – 0.6/1 kV Download
TUV certificate CLSAN 089558 0018 Rev. 00 CXE/FRT-LSHF (4 cores) – 0.6/1 kV Download
TUV certificate CLSAN 089558 0012 Rev. 01 CXE/AWA/FRT-LSHF – 0.6/1 kV Download
TUV certificate CLSAN 089558 0014 Rev. 01 CXE/AWA/FRT-LSHF (4 cores) – 0.6/1 kV Download
TUV certificate B 089558 0011 Rev 00 CXE/S/AWA-FRT-LSHF 500mm2 Download
TUV certificate B 089558 0010 Rev 00 CXE/S/FRT-LSHF 500mm2 Download
TUV certificate B 089558 0009 Rev 00 CXE/AWA/FRT-LSHF 1c x 2.5 mm2 to 1c x 75 mm2 Download
TUV certificate B 089558 0008 Rev 00 CXE/FRT-LSHF 1×16, 1×120 and 1×500 mm2 Download
TUV certificate B 089558 0007 Rev 00 DXE/Sc/SWA/FRT-LSHF 7×1.25 and 10×1.25 mm2 Download
TUV certificate B 089558 0006 Rev 00 CXE/S/AWA/FRT-LSHF 1×240, 1×300 and 1x400mm2 Download
  • Cáp chống cháy
TUV certificate CLSAN 089558 0015 Rev. 01 CXE/FR-LSHF – 0.6/1kV Download
TUV certificate CLSAN 089558 0019 Rev. 00 CXE/FR-LSHF (3 & 4 cores) – 0.6/1kV Download
TUV certificate CLSAN 089558 0016 Rev. 00 CXE/SWA/FR-LSHF (4 cores) – 0.6/1kV Download
TUV certificate AK 50437835 0001 0.6/1 Kv CU/MT/XLPE/PVC 1×120…300 mm2 Download
TUV certificate AK 50437831 0001 0.6/1 Kv CU/MT/XLPE/PVC 1×1,5…95 mm2 Download
  • Cáp năng lượng mặt trời
TUV Rheinland Certificate Electric cables for photovoltaic cables Download
  • Cáp chiếu sáng sân bay
GCN đủ điều kiện KT số 141 Cáp điện sơ cấp 5 kV sử dụng trong hệ thống đèn hiệu sân bay, ký hiệu CXE/S 1 x 6 mm2 – 5 kV Download
GCN đủ điều kiện KT số 137 Cáp điện sơ cấp 5 kV sử dụng trong hệ thống đèn hiệu sân bay, ký hiệu CXE/S 1 x 6 mm2 – 5 kV Download

Trên đây là các chứng nhận tiêu chuẩn được chứng nhận về chất lượng và độ an toàn với các dòng sản phẩm dây cáp điện Cadivi của Ame group. Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0353.228.666.

hotline Ame Group

====================================

CÔNG TY TNHH AME TECH

  • Trụ Sở: 13A Khu phố Bình Hòa, Phường Lái Thiêu, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
  • Hotline: 0353.228.666
  • Email: sauanmy@gmail.com
  • Fanpage: https://www.facebook.com/amegroupvn/

====================================

VPGD  Miền Nam: Số 17, DC66, Đường D1, KDC Việt Sing_ Thuận Giao_Thuận An_Bình Dương

Phụ trách Dự Án Miền Nam: 0933.778.766 – Mr Sáu

====================================

VPGD Miền Bắc: QL 5A, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên.

Phụ Trách Dự Án Miền Bắc: 0353.228.666.

Phụ trách Dự Án miền Trung: 0988.518.597.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *