Bảng tra trọng lượng cáp điện Cadivi CHUẨN NHẤT

Dựa vào bảng tra trọng lượng cáp điện Cadivi, chúng ta có thể biết được thông số về trọng lượng gần đúng đối với từng loại sản phẩm. Dựa vào đó có thể đưa ra những kế hoạch về vận chuyển…phù hợp khi sử dụng. Trong bài viết này, AME Group sẽ chia sẻ bảng trọng lượng mới, chuẩn nhất 2024.

Bảng tra trọng lượng cáp điện cadivi

Bảng tra trọng lượng cáp điện Cadivi mới nhất, chuẩn nhất

Trọng lượng dây dẫn là một trong nhiều thông số được hãng Cadivi công bố công khai về sản phẩm do họ sản xuất. Đây cũng là thông số được nhiều người quan tâm khi có dự định mua dây và cáp của hãng này. Tuy nhiên trọng lượng dây dẫn có sự khác nhau tùy từng sản phẩm.

Mẫu cáp điện CVV

CVV là cáp điện lực ruột bằng đồng, cách điện PVC và vỏ PVC được sử dụng để truyền tải điện với cấp điện áp 0,6/1kV, lắp cố định.

Tiết diện
danh nghĩa
Khối lượng cáp gần đúng 1 lõi Khối lượng cáp gần đúng 2 lõi Khối lượng cáp gần đúng 3 lõi Khối lượng cáp gần đúng 4 lõi
(mm2) (kg/km) (kg/km) (kg/km) (kg/km)
1,5 46 157 179 212
2,5 59 196 228 273
4 84 276 325 394
6 108 345 412 504
10 149 346 459 586
16 207 474 639 822
25 308 701 958 1240
35 402 906 1249 1623
50 536 1204 1670 2189
70 750 1681 2359 3095

Bảng khối lượng gần đúng các mẫu cáp điện CV

Mẫu cáp điện CV
Hình ảnh mẫu cáp điện CV

Bảng trọng lượng mẫu cáp chống cháy CVV/FR

CVV/FR là cáp chống cháy được sử dụng với mục đích hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra nhờ vào việc được thiết kế băng Mica, cách điện PVC, vỏ FR-PVC chống cháy. Loại dây này dùng cho cấp điện áp 0,6/1kV cho nhiều công trình như: công trình công cộng, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước…

Tiết diện
danh nghĩa
Khối lượng cáp gần đúng 1 lõi Khối lượng cáp gần đúng 2 lõi Khối lượng cáp gần đúng 3 lõi Khối lượng cáp gần đúng 4 lõi
(mm2) (kg/km) (kg/km) (kg/km) (kg/km)
1,5 59 218 244 287
2,5 73 261 296 353
4 99 349 402 484
6 124 422 493 599
10 167 398 522 664
16 226 530 706 906
25 330 765 1034 1336
35 425 974 1330 1725
50 561 1279 1759 2303
70 775 1762 2457 3220

Bảng khối lượng gần đúng các mẫu cáp điện CVV/FR

Xem thêm tại: Cuộn dây điện Cadivi 2.5 bao nhiêu kg?

Bảng trọng lượng mẫu cáp chậm cháy CVV/FRT

Cáp chậm cháy CVV/FRT thường được sử dụng cho hệ thống điện với cấp điện áp 0,6/1kV, lắp đặt cố định nhằm hạn chế sự cháy lan của ngọn lửa khi có hỏa hoạn xảy ra. Tuy nhiên đối với loại cáp này, tính toàn vẹn của mạch điện sẽ không được đảm bảo vì dây dẫn không được bổ sung băng Mica, chỉ có cách điện PVC và vỏ FR-PVC.

Tiết diện
danh nghĩa
Khối lượng cáp gần đúng 1 lõi Khối lượng cáp gần đúng 2 lõi Khối lượng cáp gần đúng 3 lõi Khối lượng cáp gần đúng 4 lõi
(mm2) (kg/km) (kg/km) (kg/km) (kg/km)
1,5 46 159 181 213
2,5 59 198 230 275
4 85 278 327 395
6 109 347 414 506
10 150 348 462 589
16 208 476 642 825
25 310 704 961 1243
35 403 909 1252 1627
50 537 1208 1673 2193
70 751 1685 2364 3101

Bảng khối lượng gần đúng các mẫu cáp điện CVV/FRT

Mẫu cáp chậm cháy CVVFRT
Hình ảnh mẫu cáp điện chậm cháy CVV/FRT

Bảng tra trọng lượng cáp điện CXV

Được dùng cho hệ thống điện với cấp điện áp 0,6/1kV, cáp điện lực CXV được có ruột dẫn bằng đồng nên khả năng dẫn điện tốt. Bên cạnh đó còn được trang bị thêm cách điện XLPE và vỏ PVC giúp hạn chế tình trạng rò rỉ điện gây nguy hiểm cho con người.

Tiết diện
danh nghĩa
Khối lượng cáp gần đúng 1 lõi Khối lượng cáp gần đúng 2 lõi Khối lượng cáp gần đúng 3 lõi Khối lượng cáp gần đúng 4 lõi
(mm2) (kg/km) (kg/km) (kg/km) (kg/km)
1,5 40 141 159 187
2,5 53 178 205 244
4 70 230 270 326
6 93 293 351 428
10 132 306 406 518
16 188 427 577 743
25 283 640 876 1133
35 373 837 1156 1502
50 495 1107 1538 2016
70 706 1569 2208 2899

Bảng khối lượng gần đúng các mẫu cáp điện CXV

Bảng tra trong lượng mẫu dây điện cháy chậm CXV/FRT

Cáp chậm cháy CXV/FRT được bổ sung lớp cách điện XLPE. Lớp cách điện này gồm các chuỗi polyethylene khác nhau được liên kết với nhau giúp ngăn tình trạng chảy ra của polymer. Đồng thời dòng ngắn mạch nhiệt độ cao khoảng 250 độ C. Bên cạnh đó, vỏ PVC cũng có khả năng chống cháy nên có tác dụng hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi có chập cháy xảy ra.

Tiết diện
danh nghĩa
Khối lượng cáp gần đúng 1 lõi Khối lượng cáp gần đúng 2 lõi Khối lượng cáp gần đúng 3 lõi Khối lượng cáp gần đúng 4 lõi
(mm2) (kg/km) (kg/km) (kg/km) (kg/km)
1,5 41 143 161 188
2,5 53 179 207 246
4 71 231 272 328
6 93 294 352 430
10 133 308 408 520
16 189 429 580 745
25 284 643 879 1136
35 374 840 1159 1505
50 496 1110 1541 2020
70 708 1573 2212 2904

Bảng khối lượng gần đúng các mẫu cáp điện CXV/FRT

Mẫu cây điện chậm cháy CXVFRT
Hình ảnh mẫu dây điện chậm cháy CXV/FRT

Bảng tra trọng lượng mẫu cáp điện chống cháy CXV/FR

CXV/FR được thiết kế từ 1-4 lõi, ruột bằng đồng nguyên chất nên khả năng truyền tải điện tốt. Bên cạnh đó sản phẩm còn có băng Mica, kết hợp cách điện XLPE và bỏ FR-PVC nên vừa có thể bảo vệ được ruột dẫn trước các tác động bên ngoài, nhất là hỏa hoạn, vừa hạn chế rò rỉ điện đảm bảo an toàn cho con người trong quá trình dùng điện.

Tiết diện
danh nghĩa
Khối lượng cáp gần đúng 1 lõi Khối lượng cáp gần đúng 2 lõi Khối lượng cáp gần đúng 3 lõi Khối lượng cáp gần đúng 4 lõi
(mm2) (kg/km) (kg/km) (kg/km) (kg/km)
1,5 52 197 218 255
2,5 65 238 268 317
4 83 294 337 404
6 106 362 422 511
10 148 352 460 584
16 205 478 637 816
25 302 698 944 1218
35 394 900 1230 1594
50 518 1175 1619 2119
70 731 1646 2300 3016

Bảng khối lượng gần đúng các mẫu cáp điện CXV/FR

Ứng dụng của dây điện Cadivi trên thực tế

Dây cáp điện Cadivi hiện đang được sử dụng rộng rãi cho hệ thống điện dân dụng và công nghiệp tại nước ta nhờ khả năng truyền dẫn điện tốt. Không những vậy còn đảm bảo an toàn điện, hạn chế những sự cố rủi ro mất an toàn điện xảy ra nhờ vào việc bố trí lớp vỏ cách điện PVC, lớp cách điện PVC, XLPE…

Ngoài ra, dây dẫn của hãng này còn rất đa dạng chủng loại để người dùng chọn lựa phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của dây Cadivi:

  • Hệ thống điện trong nhà: Dây Cadivi được sử dụng để truyền tải điện năng cho các thiết bị điện trong gia đình như: tivi, tủ lạnh, điều hòa, quạt điện…với khả năng truyền tải điện ổn định, tránh tình trạng gián đoạn trong quá trình sử dụng.
  • Xây dựng và công trình: Trong lĩnh vực này, dây Cadivi được sử dụng để truyền tải điện năng cho các thiết bị điện như: đèn chiếu sáng, máy công trình, thang máy…với khả năng truyền tải điện năng ổn định và chịu được điều kiện khắc nghiệt trong môi trường xây dựng.
  • Công nghiệp: Dây Cadivi dùng cho các thiết bị máy móc trong công nghiệp như: hệ thống điện nhà máy, nhà xưởng…Dây dẫn đáp ứng tốt yêu cầu về truyền tải điện, độ bền và khả năng làm việc ổn định trong môi trường công nghiệp.
  • Giao thông: Dây Cadivi sử dụng trong hệ thống điện của các thiết bị giao thông như: xe đạp điện, xe máy, ô tô, tàu điện…
  • Năng lượng tái tạo: Dây Cadivi được sử dụng trong nhiều dự án về hệ thống điện mặt trời, hệ thống điện gió…
Dây điện Cadivi có tính ứng dụng cao trong đời sống và sản xuất
Dây điện Cadivi có tính ứng dụng cao trong đời sống và sản xuất

Bạn có thể tìm hiểu thêm tại: Dây điện đi trong nhà dùng loại nào?

AME Group vừa chia sẻ đến các bạn bảng tra trọng lượng cáp điện Cadivi mới và chuẩn nhất cho một số sản phẩm. Nếu còn thắc mắc nào hãy liên hệ đến chúng tôi để được hỗ trợ nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *