Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn Cadivi là giải pháp hữu ích giúp người dùng lựa chọn được cáp điện phù hợp với nhu cầu sử dụng giữa hàng ngàn sản phẩm nổi bật của thương hiệu Cadivi. Nhờ đó, đảm bảo an toàn cho người dùng và hệ thống mạch điện trong suốt quá trình sử dụng. AME Group xin đồng hành cùng bạn tìm hiểu chi tiết vấn đề này trong bài viết sau.
Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn Cadivi cập nhật mới nhất
Dòng điện cho phép là giới hạn dòng điện đi qua mà dây dẫn có thể chịu được. Lựa chọn dây dẫn có dòng điện cho phép phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ giúp ngăn chặn tình trạng dòng điện định mức cao hơn giá trị cho phép của dây dẫn. Từ đó, gây ra sự cố hư hỏng, cháy nổ, chập điện,…
Thấu hiểu được tầm quan trọng của việc lựa chọn cáp dẫn điện có dòng điện cho phép hợp lý, cũng như nỗi băn khoăn của người tiêu dùng trong vấn đề này. AME Group sẽ chia sẻ ngay bảng tra cứu dòng điện cho phép theo tiết diện của dây dẫn Cadivi, cung cấp thông số hữu ích giúp người dùng lựa chọn sản phẩm chuẩn xác.
#1. Bảng tra cứu dòng điện cho phép với cáp CVV
Cáp CVV là dòng cáp có lớp vỏ và lớp cách điện bằng PVC với nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 70 độ C. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, chủ đầu tư có thể lựa chọn: Cáp lắp đặt trên không, cáp chôn trực tiếp trong lòng đất hoặc loại cáp đi ống đơn tuyến chôn trong đất. Cụ thể bảng tra cứu dòng điện cho phép của từng loại cáp theo vị trí lắp đặt như sau:
Bảng tra cứu dòng điện cho phép của cáp CVV lắp đặt trên không: Cách điện PVC, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, nhiệt độ không khí là 30 độ C.

Bảng tra cứu dòng điện cho phép của cáp CVV/DTA, CVV/WA chôn trực tiếp trong đất: Cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ và chôn ở độ sâu 0.5m.
Tiết diện ruột dẫn | 1 lõi | 2 lõi | 3 và 4 lõi | |||||
2 cáp điện đặt cách khoảng | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá | |||||||
Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 |
2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 |
4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 |
6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 |
10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 |
16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 |
25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 |
35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 |
50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 |
70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 |
95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 |
120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 |
150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 |
185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 |
240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 |
300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 |
400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 |
500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | – | – | – | – |
630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | – | – | – | – |
800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | – | – | – | – |
1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | – | – | – | – |
Bảng tra cứu dòng điện cho phép của cáp CVV/DTA, CVV/WA đi ống đơn tuyến chôn trong đất: Cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, chôn ở độ sâu 0.5m với nhiệt độ đất là 15 độ C.
Tiết diện ruột dẫn | 1 lõi | 2 lõi | 3 và 4 lõi | |||||
2 cáp điện: Ống tiếp xúc nhau | 3 cáp điện: Ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau | |||||||
Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1.5 | 30 | 34 | 28 | 27 | 26 | 29 | 22 | 25 |
2.5 | 41 | 22 | 35 | 16 | 34 | 17 | 29 | 15 |
4.0 | 59 | 12 | 48 | 10.5 | 45 | 11 | 38 | 9,5 |
6.0 | 69 | 10 | 60 | 7.0 | 57 | 7,4 | 48 | 6,4 |
10 | 90 | 5.0 | 84 | 4.0 | 76 | 4,4 | 64 | 3,8 |
16 | 114 | 3.4 | 107 | 2.6 | 98 | 2,8 | 83 | 2,4 |
25 | 150 | 2.0 | 139 | 1.6 | 129 | 1,7 | 107 | 1,5 |
35 | 175 | 1.4 | 168 | 1.2 | 154 | 1,3 | 129 | 1,1 |
50 | 216 | 1,0 | 199 | 0,88 | 183 | 0,94 | 153 | 0,82 |
70 | 262 | 0,76 | 241 | 0,66 | 225 | 0,66 | 190 | 0,57 |
95 | 308 | 0,61 | 282 | 0,53 | 271 | 0,49 | 228 | 0,42 |
120 | 341 | 0,54 | 311 | 0,47 | 309 | 0,40 | 260 | 0,35 |
150 | 375 | 0,48 | 342 | 0,42 | 346 | 0,34 | 292 | 0,29 |
185 | 414 | 0,44 | 375 | 0,38 | 393 | 0,29 | 331 | 0,25 |
240 | 463 | 0,40 | 419 | 0,34 | 455 | 0,24 | 382 | 0,21 |
300 | 509 | 0,37 | 459 | 0,32 | 510 | 0,21 | 428 | 0,18 |
400 | 545 | 0,34 | 489 | 0,30 | 574 | 0,19 | 490 | 0,17 |
500 | 585 | 0,32 | 523 | 0,28 | – | – | – | – |
630 | 632 | 0,30 | 563 | 0,26 | – | – | – | – |
800 | 662 | 0,28 | 587 | 0,25 | – | – | – | – |
1000 | 703 | 0,27 | 621 | 0,23 | – | – | – | – |
#2. Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn Cadivi với cáp CXV
Dòng cáp CXV do Cadivi sản xuất là ưu việt hơn do với cáp CVV. Ruột dẫn của cáp điện CXV có khả năng làm việc tối đa ở nhiệt độ lên đến 90 độ C với lớp cách điện bằng XLPE. Tương tự như mẫu CVV, bảng tra dòng điện cho phép của cáp điện CXV cũng được chia thành 3 loại theo vị trí lắp đặt. Cụ thể như sau:
Bảng tra cứu dòng điện cho phép của cáp CXV lắp đặt trên không: Cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, nhiệt độ không khí là 30 độ C.

Bảng tra cứu dòng điện cho phép của cáp CXV/DTA, CXV/WA chôn trực tiếp trong đất: Cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ và chôn ở độ sâu 0.5m.
Tiết diện ruột dẫn | Cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm | Cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép | ||||||
2 Cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha | 3 Cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá, 3 pha | Cáp điện 2 lõi, lưới điện xoay chiều 1 pha | Cáp điện 3 hay 4 lõi | |||||
Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 142 | 2.9 | 135 | 2.57 | 140 | 2.90 | 115 | 2.60 |
25 | 185 | 1.88 | 172 | 1.55 | 180 | 1.90 | 150 | 1.60 |
35 | 226 | 1.27 | 208 | 1.17 | 215 | 1.30 | 180 | 1.20 |
50 | 275 | 0.99 | 235 | 0.86 | 255 | 1.00 | 215 | 0.87 |
70 | 340 | 0.70 | 290 | 0.61 | 315 | 0.70 | 265 | 0.61 |
95 | 405 | 0.53 | 345 | 0.46 | 380 | 0.52 | 315 | 0.45 |
120 | 460 | 0.43 | 390 | 0.37 | 430 | 0.42 | 360 | 0.36 |
150 | 510 | 0.37 | 435 | 0.32 | 480 | 0.35 | 405 | 0.30 |
185 | 580 | 0.31 | 490 | 0.27 | 540 | 0.29 | 460 | 0.25 |
240 | 670 | 0.26 | 560 | 0.23 | 630 | 0.24 | 530 | 0.21 |
300 | 750 | 0.24 | 630 | 0.21 | 700 | 0.21 | 590 | 0.19 |
400 | 830 | 0.21 | 700 | 0.19 | – | – | – | – |
500 | 910 | 0.20 | 770 | 0.18 | – | – | – | – |
630 | 1000 | 0.19 | 840 | 0.17 | – | – | – | – |
800 | 1117 | 0.18 | 931 | 0.16 | – | – | – | – |
1000 | 1254 | 0.17 | 1038 | 0.15 | – | – | – | – |
Bảng tra cứu dòng điện cho phép của cáp CXV/DTA, CXV/WA đi ống đơn tuyến chôn trong đất: Cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, chôn ở độ sâu 0.5m với nhiệt độ đất là 15 độ C.
Tiết diện ruột dẫn | Cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm | Cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép | ||||||
2 cáp điện: Ống đặt tiếp xúc | 3 cáp điện: Ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá | Cáp điện 2 lõi | Cáp điện 3 hay 4 lõi | |||||
Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | Dòng điện định mức | Độ sụt áp | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 |
25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 |
35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 |
50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 |
70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 |
95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 |
120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 |
150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 |
185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 |
240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 |
300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 |
400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | – | – | – | – |
500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | – | – | – | – |
630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | – | – | – | – |
800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | – | – | – | – |
1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | – | – | – | – |
Hướng dẫn cách tra dòng điện cho phép
Lựa chọn dây dẫn điện Cadivi dựa trên bảng tra cứu dòng điện cho phép là vô cùng cần thiết để sở hữu được dòng cáp phù hợp. Từ đó, đảm bảo an toàn cho người dùng, tối ưu chi phí cũng như ngăn chặn các sự cố đáng tiếc với hệ thống mạch điện. Tuy nhiên, làm thế nào để tận dụng tối đa những thông số được cung cấp bởi bảng tra cứu và chọn được dây dẫn phù hợp? Tham khảo ngay hướng dẫn sau đây của chúng tôi:
#1. Xác định nguồn điện
Trước khi tiến hành tra cứu thông tin trong bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn Cadivi được chúng tôi chia sẻ bên trên. Bạn cần xác định nguồn điện sử dụng trong công trình của bạn. Tại Việt Nam, nguồn điện dân dụng thường sử dụng điện 1 pha hoặc 2 pha, nguồn điện dùng trong sản xuất và công nghiệp là 3 pha.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thì bạn có thể lựa chọn và xác định chính xác nguồn điện của bạn để lựa chọn dây phù hợp. Ngoài ra, bạn cũng cần căn cứ vào nguồn cung cấp điện ở địa phương để xem phù hợp kéo dòng điện nào.

#2. Tính tổng công suất tiêu thụ
Tính tổng công suất tiêu thụ điện trong công trình phụ thuộc vào công suất tiêu thụ của từng thiết bị trong công tình đó. Các thiết bị tiêu thụ điện trong gia đình như: Tủ lạnh, máy giặt, tivi, nồi cơm, bếp điện,… đều đã ghi rõ công suất tiêu thụ điện W/kW/HP.

#3. Lựa chọn dây dẫn cho từng thành phần
Chia không gian nhà ở ra thành nhiều nhánh khác nhau để thiết kế sơ đồ mạch điện sao cho hợp lý. Tuy theo công suất tiêu thụ của từng nhánh trong mạng lưới để lựa chọn dây dẫn điện có tiết diện phù hợp.
#4. Dòng điện định mức
Cuối cùng, lựa chọn dây dây có dòng điện cho phép chịu tải lớn hơn dòng điện định mức. Dòng điện cho phép của ruột dẫn có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, độ ẩm của môi trường, vật liệu cách điện,… Nếu bạn lựa chọn dây có dòng điện cho phép quá sát với dòng điện định mức có thể gây ra tình trạng nóng quá tải, chảy nhựa, gây chập cháy,…

Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn Cadivi là công cụ bạn không thể bỏ qua khi chọn mua dây cáp từ thương hiệu cáp điện hàng đầu Việt Nam. AME Group – Đơn vị cung cấp sản phẩm chính hãng, sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ quý khách bất cứ khi nào.