Tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC mới nhất hiện nay

Tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC hiện nay có những điểm gì mới? Sự khác nhau giữa dây điện bọc PVC so với các chất liệu khác như thế nào?…Là những vấn đề mà AME Group sẽ cùng bạn đi tìm hiểu chi tiết trong bài viết này. Chúng ta cùng bắt đầu ngay nhé.

Tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC

Tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC mới nhất

Tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC mới nhất hiện nay là TCVN 2103 – 1994, áp dụng cho dây dẫn điện, cách điện bằng nhựa Polyvinyl-clorit có mức điện áp từ 660V đối với dây cứng và 250V đối với dây mềm sử dụng trong nhà. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho dây dẫn điện ngoài trời.

Tiêu chuẩn TCVN 2103 – 1994 thay thế cho TCVN 2103 – 1990 và do Ban kỹ thuật điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

Phân loại

Dựa vào kết cấu, dây điện bọc nhựa PVC sẽ được chia thành nhiều loại khác nhau như:

  • Dây cứng một sợi
  • Dây mềm nhiều sợi
  • Dây có một hoặc nhiều ruột dẫn
  • Dây có một hoặc hai lớp cách điện
  • Dây có mặt cắt dẹt hoặc tròn.
Dây điện bọc nhựa PVC được chia ra thành nhiều loại khác nhau
Dây điện bọc nhựa PVC được chia ra thành nhiều loại khác nhau

Ký hiệu

Về mặt ký hiệu của dây điện sẽ được chia ra thành 2 phần, gồm phần chữ và phần số. Ý nghĩa của từng ký hiệu như sau:

  • Chữ cái đầu tiên là vật liệu cách điện
  • Chữ cái thứ hai là vật liệu dẫn điện
  • Nếu dây dẫn điện là loại dây mềm sẽ có thêm chữ m
  • Nếu dây điện có nhiều ruột dẫn thì trong ký hiệu sẽ nhân với số lượng ruột dẫn tương ứng.

Ví dụ:

  • VC – 0,5: Đây là dây đơn cứng 1 sợi đồng, cách điện bằng chất liệu nhựa PVC, tiết diện 0,5mm2
  • VA – 2,5: Dây đơn cứng 1 sợi nhôm, chất liệu cách điện là PVC, tiết diện là 2,5mm2
  • VCm-2×0,50: Dây đôi mềm có 2 lõi bằng chất liệu đồng, cách điện PVC và tiết diện là 0,50mm2
Ký hiệu của dây điện sẽ được chia ra thành 2 phần chữ và số
Ký hiệu của dây điện sẽ được chia ra thành 2 phần chữ và số

Tìm hiểu thêm tại:

Dây pha ký hiệu là gì? Các ký hiệu thường dùng trong sơ đồ mạch điện
Dây trung tính ký hiệu là gì? Các ký hiệu cơ bản trên sơ đồ mạch điện
Ký hiệu dây tiếp địa là gì? Màu sắc dây tiếp địa theo tiêu chuẩn là gì?

Thông số và kích thước cơ bản

Dưới đây là tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC về kích thước và một số thông số cơ bản:

Dây 1 sợi

Mặt cắt danh định, mm2 Đường kính sợi, mm Chiều dày cách điện PVC, mm Điện trở dây dẫn 20oC Ω/km (Đồng) Điện trở dây dẫn 20oC Ω/km (Nhôm) Đường kính tổng, mm
0,50 0,80 ± 0,02 0,8 35,70 2,40
0,75 0,98 ± 0,03 0,8 23,80 2,60
1,00 1,13 ± 0,03 0,8 17,90 29,30 2,73
1,50 1,38 ± 0,03 0,8 12,00 19,70 2,98
2,50 1,75 ± 0,03 0,8 7,46 11,90 3,35
4,00 2,25 ± 0,03 0,9 4,49 7,40 4,05
6,00 2,78 ± 0,03 1,0 3,00 4,91 4,78
10,00 3,57 ± 0,44 1,2 1,79 2,94 6,00

Dây mềm nhiều sợi

Loại dây Mặt cắt danh định, mm2 Số sợi đường kính sợi đồng Chiều dày cách điện, PVC, mm Chiều dày vỏ ngoài PVC, mm Điện trở dây dẫn ở 20oC Ω/km Đường kính tổng thể, mm
Dây đơn mềm PDm
VCm
0,50 16/0,20 0,8 37,10 2,6
Dây đơn mềm PDm
VCm
0,75 24/0,20 0,8 24,74 2,8
Dây đơn mềm PDm
VCm
1,00 32/0,20 0,8 18,56 3,0
Dây đơn mềm PDm
VCm
1,25 40/0,20 0,8 14,90 3,1
Dây đơn mềm PDm
VCm
1,50 30/0,25 0,8 12,68 3,4
Dây đơn mềm PDm
VCm
2,50 50/0,25 0,8 7,60 4,1
Dây đôi mềm xoắn VCm 2×0,50 2×16/0,20 0,8 39,34 5,2
Dây đôi mềm xoắn VCm 2×0,75 2×24/0,20 0,8 26,22 5,6
Dây đôi mềm xoắn VCm 2×1,00 2×32/0,20 0,8 19,67 6,0
Dây đôi mềm xoắn VCm 2×1,25 2×40/0,20 0,8 15,62 6,2
Dây đôi mềm xoắn VCm 2×1,50 2×30/0,25 0,8 13,44 6,0
Dây đôi mềm xoắn VCm 2×2,50 2×50/0,25 0,8 8,06 8,2
Dây đôi mềm dẹt VCm 2×0,50 2×16/0,20 0,8 37,10 2,6×5,2
Dây đôi mềm dẹt VCm 2×0,75 2×24/0,20 0,8 24,74 2,8×5,6
Dây đôi mềm dẹt VCm 2×1,00 2×32/0,20 0,8 18,56 3,0×6,0
Dây đôi mềm dẹt VCm 2×1,25 2×40/0,20 0,8 14,90 3,1×6,2
Dây đôi mềm dẹt VCm 2×1,50 2×30/0,25 0,8 12,68 3,4×6,8
Dây đôi mềm dẹt VCm 2×2,50 2×50/0,25 0,8 7,60 4,1×8,2
Dây đôi mềm xoắn tròn PDm VCm 2×0,50 2×16/0,20 0,8 1 39,34 7,2
Dây đôi mềm xoắn tròn PDm VCm 2×0,75 2×24/0,20 0,8 1 26,22 7,6
Dây đôi mềm xoắn tròn PDm VCm 2×1,00 2×32/0,20 0,8 1 19,67 8,0
Dây đôi mềm xoắn tròn PDm VCm 2×1,25 2×40/0,20 0,8 1 15,62 8,2
Dây đôi mềm xoắn tròn PDm VCm 2×1,50 2×30/0,25 0,8 1 13,44 8,8
Dây đôi mềm xoắn tròn PDm VCm 2×2,50 2×50/0,25 0,8 1 8,06 10,2
Dây đôi mềm ôvan VCm 2×0,50 2×16/0,20 0,8 1 37,10 4,6×7,2
Dây đôi mềm ôvan VCm 2×0,75 2×32/0,20 0,8 1 24,74 4,7×7,6
Dây đôi mềm ôvan VCm 2×1,00 2×32/0,20 0,8 1 18,56 5,0×8,0
Dây đôi mềm ôvan VCm 2×1,25 2×40/0,20 0,8 1 14,90 5,1×8,2
Dây đôi mềm ôvan VCm 2×1,50 2×30/0,25 0,8 1 12,68 5,4×8,8
Dây đôi mềm ôvan VCm 2×2,50 2×50/0,25 0,8 1 7,60 6,1×10,2

Dây dẫn có vỏ bọc bảo vệ

Đường kính dây dưới lớp vỏ bọc Đường kính dây dưới lớp vỏ bọc Chiều dày lớp vỏ bảo vệ (mm)
Đến 8 Đến 8 1,0
Trên 8 Đến 10 1,2
Trên 10 Đến 15 1,4
Trên 15 Đến 20 1,6

Tham khảo thêm các mẫu dây cáp điện Cadivi khac tại: Các loại dây điện Cadivi phổ biến nhất hiện nay – Bạn biết mấy loại?

Đặc tính cơ học của dây điện bọc nhựa PVC

PVC – Polyvinyl Chloride là chất cách nhiệt dẻo có khả năng chống nước tốt. Bên cạnh đó chất liệu này còn có khả năng chậm cháy ở điều kiện nhất định. Tuy nhiên bên cạnh đó PVC cũng tồn tại một số nhược điểm như khi cháy sẽ sản sinh ra khói đen độc hại và có thể nguy hiểm cho sức khỏe con người nhất là trong môi trường kín.

So sánh giữa dây PVC, PE và XLPE

PVC – PE – XLPE sẽ có những điểm khác biệt, từ đó làm nên lợi thế cho từng loại khi sử dụng làm vật liệu cách điện cho dây điện.

PVC – Polyvinyl Chloride

Đây là chất cách nhiệt dẻo được dùng nhiều cho các loại dây điện hiện nay. Chất liệu này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, cùng chúng tôi điểm qua nhé:

Ưu điểm:

  • Có độ bền cao, vững chắc, chịu lực va đập tốt, không bị lão hóa, tuổi thọ cao
  • Khả năng chống tia cực tím tốt
  • Chống ăn mòn hóa chất tốt, không bị han gỉ khi tiếp xúc với hóa chất
  • Có khả năng chống cháy khi có hỏa hoạn xảy ra
  • Chống thấm nước và rêu mốc tốt

Nhược điểm:

  • Khả năng chống thấm nước kém hơn so với nhựa PE
  • Độ mềm cũng không cao khi so sánh với nhựa PE
  • Clo trong PVC sẽ tạo ra khói đen khi cháy, nên có thể ảnh hưởng đến tầm nhìn cũng như nguy hại đến sức khỏe con người
Hình ảnh dây điện bọc nhựa PVC
Hình ảnh dây điện bọc nhựa PVC

PE – Polyethylenec

Loại nhựa này được chứng minh là sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật nên thích hợp sử dụng làm vật liệu cách điện.

Ưu điểm:

  • Tính ổn định cao
  • Độ mềm dẻo cao
  • Khả năng cách điện tốt, chống thấm nước hiệu quả, khả năng chống hiện tượng phân hủy hóa học tốt

Nhược điểm:

  • Khi tiếp xúc trực tiếp với tinh dầu thơm, nhựa PE sẽ bị căng phồng hoặc hư hỏng
  • Những liên kết trong chuỗi mạch thẳng của các phân tử polyethylene lỏng lẻo nên nếu điều kiện nhiệt độ trên 70 độ C thì rất dễ đứt gãy

XLPE – Cross-Linked Polyethylene

XPLE có các chuỗi polyethylene khác nhau liên kết chéo với nhau nên có thể ngăn polymer chảy ra hoặc tách ra trong điều kiện nhiệt độ cao. Vì vậy mà chất liệu này thường được ứng dụng để làm vật liệu cách điện trong điều kiện làm việc với nền nhiệt cao.

Ưu điểm:

  • Tuổi thọ cao
  • Khả năng chịu nền nhiệt cao tốt
  • Khả năng chống nước, chống thấm được đánh giá cao
  • Kháng hóa chất hiệu quả
  • Không chứa khí halogen nên khi xảy ra hỏa hoạn sẽ không gây ra khói độc
Hình ảnh dây điện bọc XLPE
Hình ảnh dây điện bọc XLPE

Trên đây là tiêu chuẩn dây điện bọc nhựa PVC mới nhất hiện nay mà AME Group chia sẻ đến bạn. Hy vọng với những gì mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể cung cấp đến bạn thông tin hữu ích về vấn đề mà bạn đang tìm kiếm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *