Trọng lượng dây điện đôi Cadivi có sự khác nhau tùy vào từng loại sản phẩm. Trong bài viết này AME Group sẽ chia sẻ đến các bạn bảng trọng lượng dây đôi cho một số sản phẩm cụ thể nhé.
Bảng trọng lượng dây điện đôi Cadivi mới nhất hiện nay
Dây đôi Cadivi hiện nay đang có nhiều loại, chẳng hạn như: CVV, CVV/FRT, CVV/FR, CXV, CXV/FRT…Tương ứng với mỗi loại sẽ có nhiều dạng tiết diện khác nhau, vì vậy trọng lượng dây dẫn cũng có sự khác biệt.
Dây điện CVV
CVV là dây cáp điện có ruột dẫn bằng đồng được tạo nên từ nhiều sợi đồng ủ mềm xoắn cấp 2, lớp cách điện PVC và vỏ cũng bằng PVC. Loại dây này được sử dụng để truyền tải dòng điện với cấp điện áp 0,6/1kV và được lắp đặt cố định.
Tiết diện | Khối lượng cáp gần đúng |
mm2 | kg/km |
1,5 | 157 |
2,5 | 196 |
4 | 276 |
6 | 345 |
10 | 346 |
16 | 474 |
25 | 701 |
35 | 906 |
50 | 1204 |
70 | 1681 |
Bảng trọng lượng các mẫu dây điện đôi CVV
Tham khảo thêm: cuộn dây điện Cadivi 2.5 bao nhiêu kg?
Cáp cháy chậm CVV/FRT
Trong cuộc sống thường ngày rất khó tránh khỏi sự cố hỏa hoạn, khi xảy ra hỏa hoạn gây thiệt hại về người và của. Vì vậy sử dụng các vật dụng, vật liệu có tác dụng hạn chế ngọn lửa cháy lan là điều cần thiết. Dây điện chậm cháy CVV/FRT của Cadivi hiện đang được nhiều người chọn lựa nhờ khả năng hạn chế cháy lan của ngọn lửa tương đối tốt và có thể lắp đặt cho nhiều công trình với cấp điện áp 0,6/1kV.
Tiết diện | Khối lượng cáp gần đúng |
mm2 | kg/km |
1,5 | 159 |
2,5 | 198 |
4 | 278 |
6 | 347 |
10 | 348 |
16 | 476 |
25 | 704 |
35 | 909 |
50 | 1208 |
70 | 1685 |
Bảng trọng lượng các mẫu dây điện đôi CVV/FRT
Cáp chống cháy CVV/FR
CVV/FR bên cạnh việc duy trì khả năng truyền dẫn điện ổn định cho hệ thống các thiết bị, còn có khả năng hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa nhờ vào việc dây dẫn được thiết kế thêm băng Mica, vỏ FR-PVC. Cáp chống cháy này sử dụng phù hợp cho nhiều công trình, từ các công trình công cộng đến hệ thống khẩn cấp, báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy…
Tiết diện | Khối lượng cáp gần đúng |
mm2 | kg/km |
1,5 | 218 |
2,5 | 261 |
4 | 349 |
6 | 422 |
10 | 398 |
16 | 530 |
25 | 765 |
35 | 974 |
50 | 1279 |
70 | 1762 |
Bảng trọng lượng các mẫu dây điện đôi CVV/FR
Dây cáp hạ thế CXV
CXV là dây cáp hạ thế dùng để truyền tải điện với mức điện áp 0,6/1kV, lắp đặt theo hình thức cố định. Cáp được thiết kế với phần ruột dẫn bằng chất liệu đồng nguyên chất nên khả năng dẫn điện tốt. Bên cạnh đó, lớp cách điện XLPE có khả năng chịu nhiệt tốt, kháng hóa chất…hiệu quả nên bảo vệ ruột dẫn tối ưu trước các tác động từ bên ngoài. Ngoài ra, vỏ bằng PVC mang đến khả năng chống rò rỉ điện tốt, đảm bảo an toàn cho con người khi làm việc với điện.
Tiết diện | Khối lượng cáp gần đúng |
mm2 | kg/km |
1,5 | 141 |
2,5 | 178 |
4 | 230 |
6 | 293 |
10 | 306 |
16 | 427 |
25 | 640 |
35 | 837 |
50 | 1107 |
70 | 1569 |
Bảng trọng lượng các mẫu dây điện đôi CXV
Cáp cháy chậm CXV/FRT
CXV/FRT với lớp cách điện XLPE cao cấp, mang đến khả năng làm việc ổn định ở nhiệt độ cao, đồng thời có khả năng kháng hóa chất, chống các tác động ngoại lực từ bên ngoài nên được nhiều người chọn lựa. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được thiết kế phần vỏ FR-PVC nên hạn chế được sự cháy lan của ngọn lửa khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra. Nhiệt độ cho phép dây dẫn làm việc dài hạn là 90 độ C.
Tiết diện | Khối lượng cáp gần đúng |
mm2 | kg/km |
1,5 | 143 |
2,5 | 179 |
4 | 231 |
6 | 294 |
10 | 308 |
16 | 429 |
25 | 643 |
35 | 840 |
50 | 1110 |
70 | 1573 |
Bảng trọng lượng các mẫu dây điện đôi CXV/FRT
Cáp chống cháy CXV/FR
Với băng Mica, cách điện XLPE và vỏ FR-PVC, cáp chống cháy CXV/FR của Cadivi được đánh giá cao về khả năng chống cháy, hạn chế sự lan truyền của lửa trong trường hợp có sự cố hỏa hoạn xảy ra. Bên cạnh đó, sản phẩm còn đáp ứng nhiều tiêu chuẩn như: TCVN 5935-1 / IEC 60502-1, TCVN 6612 / IEC 60228, IEC 60331-21; IEC 60332-1,3; BS 6387; BS 4066-1,3, AS/NZS 3013 nên hiệu suất làm việc cũng như mức độ an toàn, chống cháy được nâng cao một cách rõ rệt.
Tiết diện | Khối lượng cáp gần đúng |
mm2 | kg/km |
1,5 | 197 |
2,5 | 238 |
4 | 294 |
6 | 362 |
10 | 352 |
16 | 478 |
25 | 698 |
35 | 900 |
50 | 1175 |
70 | 1646 |
Bảng trọng lượng các mẫu dây điện đôi CXV/FR
Mời bạn tìm hiểu chi tiết trọng lượng dây điện tại: bảng tra trọng lượng cáp điện Cadivi
Hướng dẫn lựa chọn dây điện đôi Cadivi phù hợp
Dây cáp điện đôi của hãng Cadivi hiện đang được sử dụng phổ biến trong đời sống của chúng ta. Tuy nhiên dây đôi của hãng này hiện đang có rất nhiều loại, vì vậy khi chọn lựa bạn cần lưu ý làm sao để có thể chọn được dây dẫn phù hợp với nhu cầu sử dụng, cũng như mức điện áp hiện tại ở khu vực mà bạn dự định sẽ sử dụng.
Kiểm tra thông tin về hãng sản xuất
Trên bao bì sản phẩm chính hãng sẽ ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến hãng sản xuất Cadivi, với một số thông tin cụ thể như:
- Tên công ty
- Địa chỉ
- Số điện thoại…
Vì vậy nếu nhận thấy trên bao bì sản phẩm không có các thông tin này, rất có thể đó là hàng kém chất lượng.
Xác định rõ nhu cầu sử dụng
Như chúng tôi đã chia sẻ, đối với dây 2 lõi của hãng này hiện đang có nhiều loại như: CVV, CVV/FRT, CVV/FR, CXV, CXV/FRT…Vì vậy tùy thuộc vào nhu cầu của bạn sẽ quyết định xem nên mua loại dây nào phù hợp. Ví dụ nên mua dây bình thường, dây có cách điện PVC hay cách điện XLPE, dây chống cháy hay dây chậm cháy…
Nếu bạn muốn đảm bảo an toàn, hạn chế những sự cố về hỏa hoạn có thể chọn dây điện chống cháy. Tuy nhiên với thiết kế đặc thù thì dây điện chống cháy thường có giá cao hơn dây thông thường. Vì vậy bạn cũng cần lưu ý đến khả năng chi trả của bản thân để có thể đưa ra sự chọn lựa phù hợp nhất.
Kiểm tra đúng dây đôi trên bao bì sản phẩm
Để tránh tình trạng chọn nhầm dây dẫn, chẳng hạn như chọn nhầm phải dây 1 lõi, dây 3 lõi, 4 lõi…ảnh hưởng đến kế hoạch và dự định của bạn, khi mua hàng hãy chú ý đến thông tin được ghi trên bao bì sản phẩm.
Ví dụ, trên bao bì sản phẩm ghi VCmd 2×1,5, thì đây là dây 2 lõi và có tiết diện là 1,5mm2. Nhưng nếu chỉ ghi CV1,5 thì đây là dây 1 lõi và có tiết diện 1,5mm2, hoặc CXV 4×4 thì đây là dây 4 lõi, tiết diện 4mm2.
Kiểm tra các thông tin khác của sản phẩm
Trên bao bì sản phẩm, ngoài thông tin về hãng sản xuất, thông tin về số lõi dây, người mua hàng còn có thể theo dõi được nhiều thông tin khác về sản phẩm như:
- Kết cấu
- Mặt cắt danh nghĩa
- Chiều dày cách điện
- Điện áp danh định
- Chiều dài
- Tiêu chuẩn…
Những thông tin này có sự khác nhau tùy vào từng sản phẩm. Vì vậy khi chọn lựa, tùy vào nhu cầu sử dụng các bạn có thể chọn dây dẫn với các thông số cho phù hợp.
Riêng với thông số về kết cấu, các bạn có thể kiểm tra thông số về số sợi dây đồng có đúng với thực tế hay không. Ví dụ, trên bao bì ghi kết cấu của dây VCmo 2×1,5 là 2×30/0,25mm, có nghĩa là dây dẫn này gồm có 2 lõi, mỗi lõi được bện từ 30 sợi dây đồng đường kính 0,25mm/sợi.
Tiết diện dây dẫn
Tiết diện dây dẫn chính là mặt cắt vuông góc với dây dẫn điện. Trong khi đó dây đôi của hãng Cadivi hiện đang có nhiều loại tiết diện khác nhau: 1,5mm2; 2,5mm2; 4mm2, 6mm2…Vì vậy khi chọn dây đôi bạn cũng cần chú ý đến tiết diện dây dẫn. Việc chọn tiết diện dây dẫn có thể phụ thuộc vào dòng điện định mức, độ sụt áp…
Nếu không nắm rõ về cách chọn lựa này, bạn hãy nhờ người thân/bạn bè có sự am hiểu nhất định về điện để chọn lựa giúp, hoặc cũng có thể nhờ nhân viên bán hàng tư vấn chọn lựa tiết diện cho phù hợp.
Trên bao bì sản phẩm, tiết diện dây dẫn chính là thông số tại mục “Mặt cắt danh nghĩa”
Thông tin về cách chọn dây điện đôi phù hợp cũng là nội dung cuối mà AME Group chia sẻ đến các bạn trong bài viết “Trọng lượng dây điện đôi Cadivi là bao nhiêu?” ngày hôm nay. Nếu có nhu cầu mua dây đôi chính hãng, quý khách liên hệ đến chúng tôi ngay nhé.