Bảng giá cáp nhôm Cadivi đang là vấn đề được nhiều người tiêu dùng được ưu tiên hàng đầu khi có nhu cầu mua cáp nhôm hạ thế chính hãng. Vì thế trong bài viết này, AME Group xin được giới thiệu đến quý vị các mẫu cáp nhôm Cadivi chất lượng, được nhiều chủ đầu tư lựa chọn bởi những công dụng của nó. Đồng thời là bảng giá các mẫu cáp nhôm mới nhất giúp người tiêu dùng có thể cân nhắc, dự trù chi phí lắp đặt cho hệ thống điện của mình.
Một số mẫu cáp nhôm Cadivi được các chủ đầu tư lựa chọn
Thương hiệu Cadivi được đánh giá cao không chỉ bởi chất lượng mà còn bởi khả năng chiều lòng khách hàng. Đơn vị đã nghiên cứu và ra mắt thị trường hàng loạt những mã cáp nhôm khác nhau để người tiêu dùng thoải mái lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. Sau đây là một số mã cáp nhôm Cadivi nhận được sự tin tưởng lựa chọn của đông đảo chủ đầu tư mà bạn cũng nên cân nhắc cho công trình của mình.
Cáp nhôm LV-ABC-2×16-0.6/1kV
Cáp nhôm LV-ABC-2×16-0.6/1kV là dòng cáp vặn xoắn hạ thế gồm hai lõi dẫn điện, mỗi lõi có tiết diện 16mm2. Sản phẩm được sử dụng cho hệ thống cấp điện áp 0.6/1kV, đảm bảo hiệu suất cao, hạn chế tối đa tình trạng quá tải, ngắn mạch hay gián đoạn trong quá trình sử dụng. Các thông tin cơ bản của sản phẩm gồm:
- Cấp điện áp ( Uo/U ): 0.6/1kV.
- Cách điện: XLPE.
- Tiết diện danh định: 2 x 16mm².
- Khả năng chịu tải mỗi pha: 96A.
- Bán kính uốn cong tối thiểu: 95mm.
- Lực chịu tải kéo đứt nhỏ nhất: 4.4k/N.
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn: 250ºC trong 5 giây.
- Đường kính bao ngoài tối đa (mm ): 15.8mm.
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ): 133Kg/km.
- Quy cách đóng gói: 100m/cuộn.
Cáp nhôm LV-ABC-2×150-0.6/1kV
Cáp nhôm LV-ABC-2×150 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, dòng sản phẩm có tiết diện dây lớn nhất trong mã cáp nhôm 2 lõi. Không chỉ có thiết kế hiện đại, sản phẩm còn có khả năng làm việc ổn định ở nhiệt độ ruột dẫn lên tới 80 độ C. Ruột dẫn được thiết kế dạng ép chặt xoắn đồng tâm để gia cường độ bền bỉ và khả năng truyền tải điện. Thiết bị được người tiêu dùng ưa chuộng sử dụng cho hệ thống phân phối điện trên không trung với những thông số nổi bật như sau:
- Cấp điện áp ( Uo/U ): 0.6/1kV.
- Cách điện: XLPE.
- Tiết diện danh định: 2 x 150mm².
- Khả năng chịu tải mỗi pha: 340A.
- Bán kính uốn cong tối thiểu: 227mm.
- Lực chịu tải kéo đứt nhỏ nhất: 42k/N.
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn: 250ºC trong 5 giây.
- Đường kính bao ngoài tối đa (mm ): 37.8mm.
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ): 959Kg/km.
- Quy cách đóng gói: 100m/cuộn.
Cáp điện LV-ABC-3×50-0.6/1kV (3 lõi)
Cáp điện LV-ABC-3×50-0.6/1kV là dòng cáp vặn xoắn 3 lõi của thương hiệu Cadivi, sản phẩm có ruột dẫn bằng nhôm ép chặt, thiết kế xoắn đồng tâm với khả năng dẫn điện tốt. Thiết kế của sản phẩm có khả năng chịu lực kéo căng, dây pha và dây trung tính kích thước bằng nhau. Ngoài ra, sản phẩm còn có một số thông tin nổi bật khác như:
- Cấp điện áp ( Uo/U ): 0.6/1kV.
- Cách điện: XLPE.
- Tiết diện danh định: 3 x 50mm².
- Khả năng chịu tải mỗi pha: 150A.
- Bán kính uốn cong tối thiểu: 154mm.
- Lực chịu tải kéo đứt nhỏ nhất: 21k/N.
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn: 250ºC trong 5 giây.
- Đường kính bao ngoài tối đa (mm ): 25.6mm.
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ): 505Kg/km.
- Quy cách đóng gói: 100m/cuộn.
Cáp nhôm LV-ABC-4×35-0.6/1kV (4 lõi)
Cáp vặn xoắn 4 lõi LV-ABC-4×35 được sản xuất bằng công nghệ hiện đại với kết cấu chặt chẽ. Sản phẩm có tới 4 lõi dẫn bằng nhôm, mỗi lõi có tiết diện 35mm2. Đảm bảo an toàn cho người dùng, lại hạn chế hư hỏng khi sử dụng nhờ lớp cách điện XLPE màu đen, cho phép chóng lại tia UV và các tác nhân gây hại từ môi trường. Các thông số quan trọng của sản phẩm như sau:
- Cấp điện áp ( Uo/U ): 0.6/1kV.
- Cách điện: XLPE.
- Tiết diện danh định: 4 x 35mm².
- Khả năng chịu tải mỗi pha: 125A.
- Bán kính uốn cong tối thiểu: 150mm.
- Lực chịu tải kéo đứt nhỏ nhất: 19.6k/N.
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn: 250ºC trong 5 giây.
- Đường kính bao ngoài tối đa (mm ): 24.9mm.
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ): 477Kg/km.
- Quy cách đóng gói: 100m/cuộn.
Cáp nhôm LV-ABC-4×120-0.6/1kV
Cáp nhôm LV-ABC-4×120-0.6/1kV là dòng cáp vặn xoắn lõi nhôm được sử dụng tại nhiều địa điểm bởi có khả năng truyền tải điện năng tốt lại có giá thành rẻ. Sản phẩm được thiết kế thông minh với lớp lõi bằng nhôm giảm tải trọng lượng cho cáp, vỏ cách điện bền bỉ bằng XLPE. Điểm đặc biệt của sản phẩm là các gân pha được thiết kế ở bên ngoài cho phép người dùng dễ dàng nhận diện số lượng lõi dẫn bên trong. Sản phẩm có những thông tin quan trọng như sau:
- Cấp điện áp ( Uo/U ): 0.6/1kV.
- Cách điện: XLPE.
- Tiết diện danh định: 4 x 120mm².
- Khả năng chịu tải mỗi pha: 260A.
- Bán kính uốn cong tối thiểu: 380mm.
- Lực chịu tải kéo đứt nhỏ nhất: 67.2k/N.
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn: 250ºC trong 5 giây.
- Đường kính bao ngoài tối đa (mm ): 42.2mm.
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ): 1560Kg/km.
- Quy cách đóng gói: 100m/cuộn.
Tham khảo thêm các mẫu cáp điện Cadivi khác tại đây:
Mua Cáp Điện Cadivi 4×25 Ở Đâu? Báo Giá Mới Nhất
Giá dây điện Cadivi 10mm2 bao nhiêu? Bảng Giá Mới Nhất
Bảng báo giá cáp nhôm Cadivi – Cập nhật mới nhất
Giá thành sản phẩm là một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng. Chính vì vậy, người dùng thường có thói quan cập nhật báo giá liên tục để nắm rõ sự biến động của thị trường cũng như dự trù kinh phí cho khoản đầu tư của mình.
Bảng giá cáp nhôm Cadivi có những sự biến động nhẹ. Cập nhật ngay bảng giá sản phẩm mới nhất được chúng tôi cung cấp sau đây:
HẠNG MỤC | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | GIÁ THÀNH (VNĐ) |
Cáp nhôm vặn xoắn 2 lõi | Dây LV-ABC – 2x10mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 12.859 |
Dây LV-ABC – 2x16mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 18.304 | |
Dây LV-ABC – 2x25mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 24.134 | |
Dây LV-ABC – 2x35mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 30.778 | |
Dây LV-ABC – 2x50mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 45.012 | |
Dây LV-ABC – 2x70mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 58.069 | |
Dây LV-ABC – 2x95mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 74.624 | |
Dây LV-ABC – 2x120mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 94.446 | |
Dây LV-ABC – 2x150mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 113.654 | |
Cáp nhôm vặn xoắn 3 lõi | Dây LV-ABC – 3x16mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 26.466 |
Dây LV-ABC – 3x25mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 35.101 | |
Dây LV-ABC – 3x35mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 45.012 | |
Dây LV-ABC – 3x50mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 62.381 | |
Dây LV-ABC – 3x70mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 83.490 | |
Dây LV-ABC – 3x95mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 111.353 | |
Dây LV-ABC – 3x120mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 139.458 | |
Dây LV-ABC – 3x150mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 168.135 | |
Cáp nhôm vặn xoắn 4 lõi | Dây LV-ABC – 4x16mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 34.628 |
Dây LV-ABC – 4x25mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 46.409 | |
Dây LV-ABC – 4x35mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 59.466 | |
Dây LV-ABC – 4x50mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 80.685 | |
Dây LV-ABC – 4x70mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 110.539 | |
Dây LV-ABC – 4x95mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 145.871 | |
Dây LV-ABC – 4x120mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 184.690 | |
Dây LV-ABC – 4x150mm2 (0.6/1kV) | 1m (Mét) | ~ 222.827 |
Bảng giá các mẫu cáp nhôm Cadivi mới nhất, chính xác nhất
Những ưu điểm nổi bật của cáp nhôm là gì?
Hầu như sản phẩm nào cũng sẽ có ưu và khuyết điểm riêng và cáp nhôm cũng tương tự. Thế nhưng, bên cạnh những hạn chế riêng thì cáp nhôm lại có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các loại cáp thông thường. Cùng tìm hiểu ngay những ưu điểm đó là gì nhé!
- Chịu nhiệt độ cao: Cáp điện nhôm có khả năng chịu độ cực tốt, cho phép ứng dụng tại những khu vực có nhiệt độ cao, đặc biệt là ứng dụng trong môi trường công nghiệp.
- Dễ dàng uốn cong: Đặc tính nổi bật của nhôm là có khả năng uốn cong theo nhu cầu sử dụng. Cáp điện Cadivi có đường kín uốn cong lớn mà không bị gãy gập, hư hỏng.
- Trọng lượng nhẹ: Vật liệu nhôm được đánh giá là có trọng lượng nhẹ hơn hẳn so với dây cáp bằng đồng. Vật liệu này đang được nghiên cứu kỹ hơn để ứng dụng nhiều hơn trong lĩnh vực cáp điện giúp quá trình vận chuyển, lắp đặt không tốn nhiều công sức.
- Truyền tải điện tốt: Mặc dù so với các loại dây đồng, cấp điện nhôm chỉ đáp ứng được khoảng 60% nhưng đây vẫn là một con số lớn, mang lại khả năng truyền tải điện ổn định, giảm thiểu tổn thất hao hụt trong quá trình sử dụng.
- Giá thành rẻ: So với các vật liệu dẫn điện tốt khác, nhôm là vật liệu có giá thành rẻ hơn hẳn mà vẫn đáp ứng được khả năng dẫn điện theo nhu cầu sử dụng. Chính vì vậy, sử dụng cáp điện nhôm tối ưu hóa được nhiều chi phí cho chủ đầu tư.
Đại lý phân phối cáp điện chính hãng – AME Group
AME Group tự hào là đơn vị đại lý phân phối hàng đầu Việt Nam về cáp điện chính hãng, tên tuổi của thương hiệu đi đôi với chất lượng và uy tín hàng đầu trong ngành công nghiệp điện. Sản phẩm của chúng tôi cung cấp không chỉ đảm bảo về tính năng kỹ thuật, độ bền mà còn mang lại vô vàn lợi ích cho người dùng. Sau đây là một số lý do mà khách hàng nên tin tưởng sản phẩm và dịch vụ tại Ame Group:
- Chất lượng cao: Sản phẩm của được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và đạt chuẩn an toàn quốc tế.
- Sản phẩm đa dạng: Đa dạng các loại cáp điện chính hãng, trong đó có cả các dòng cáp nhôm chất lượng cao và các loại cáp đặc biệt nhằm phục vụ cho các công trình đặc thù, cam đoan đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giá cả hợp lý: Sản phẩm của chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ thương hiệu Cadivi, không qua bất kỳ khâu trung gian nào nên đảm bảo có mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Khách hàng sẽ được hỗ trợ tận tình bởi đội ngũ kỹ thuật được đào tạo bài bản của chúng tôi, đảm bảo những vấn đề của khách hàng được giải quyết một cách tối ưu nhất. Đồng thời, cung cấp chính sách bảo hành rõ ràng để khách hàng yên tâm trải nghiệm sản phẩm.
Hy vọng rằng những thông tin về giá cáp nhôm hạ thế Cadivi mà chúng tôi chia sẻ đã giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích nhất. Hãy thường xuyên theo dõi website của chúng tôi để cập nhật những tin tức bổ ích và mới nhất về các vật dụng trong ngành công nghiệp điện. Mọi thắc mắc về sản phẩm hoặc có nhu cầu đặt mua hàng quý khách hãy nhanh tay liên hệ ngay đến số hotline của AME Group để được các chuyên viên tư vấn giải đáp chi tiết nhất.