Cách đọc thông số trên dây điện Cadivi CHUẨN NHẤT

Dây điện Cadivi có rất nhiều ký hiệu, mỗi ký hiệu lại biểu thị ý nghĩa riêng biệt, vì vậy cách đọc thông số trên dây điện Cadivi sao cho đúng là điều được rất nhiều người quan tâm. Trong bài viết này, AME Group sẽ chia sẻ đến bạn cách đọc đúng, chuẩn nhất về những ký hiệu này nhé.

 

Cách đọc thông số trên dây điện CADIVI

 

Cách nhận biết dây diện Cadivi

Cadivi là một trong những hãng sản xuất dây điện lớn, uy tín của nước ta với chất lượng sản phẩm luôn được đánh giá cao. Vì vậy nhu cầu mua dây dẫn của hãng này ngày một tăng mạnh. Tuy nhiên trên thị trường hiện có nhiều loại dây dẫn do các hãng khác sản xuất, vậy làm thế nào để biết được đâu là dây dẫn do Cadivi sản xuất?

  • Nếu bạn mua cả cuộn dây, thì trên cuộn dây đó sẽ được in đầy đủ các thông tin về hãng Cadivi, bao gồm cả tên công ty, địa chỉ, số điện thoại…và các thông tin liên quan đến loại dây dẫn mà bạn đang muốn mua như: Loại dây, số lõi, số sợi, tiết diện, chiều dài cuộn dây…
  • Nếu bạn mua dây với số lượng ít, có thể theo dõi trên vỏ của dây điện. Thông thường trên vỏ dây của hãng sẽ được in rõ tên nhà sản xuất là Cadivi

Cách nhận biết dây diện Cadivi

Hình ảnh: Trên dây dẫn thường ghi tên nhà sản xuất Cadivi

 

Hướng dẫn cách đọc thông số trên dây điện Cadivi

Trên dây điện của hãng Cadivi được in nhiều ký hiệu khác nhau, việc nắm rõ về mặt ý nghĩa của những ký hiệu này sẽ giúp quá trình kiểm soát, quản lý sản phẩm của hãng tốt hơn. Đồng thời giúp cho người mua hàng có thể nắm rõ về thông tin sản phẩm, từ đó đưa ra quyết định mua hàng đúng đắn.

Ký hiệu loại dây điện Cadivi

Ký hiệu sử dụng trên dây điện của hãng này rất đa dạng, tuy nhiên một trong những ký hiệu mà chúng ta thường thấy chính là việc phân loại dây. Cụ thể như sau: VCm, VCmd, VCmo, VCmt, CV, VSF, IV, CEV hoặc CXV, VV, CVV-S, VCTFK

  • VC (Solid Wire): Dây 1 lõi ruột đồng
  • VCm (Flexible Wire): Dây 1 lõi mềm
  • VCmd (Twin Flat flexible wire): Dây đôi mềm dẹt
  • VCmo (Oval flat flexible wire): Dây đôi mềm ovan
  • VCmt (Round flexible wire): Dây đôi mềm tròn
  • CV (LV power cable): Cáp điện lực hạ thế
  • VSF: Dây điện mềm bọc PVC – nhiều sợi, ruột đồng, vỏ PVC
  • IV: Dây điện bọc PVC (Cu/PVC)
  • CEV hoặc CXV: Cáp hạ thế ruột đồng, lớp cách điện XLPE, vỏ PVC
  • VV: Cáp hạ thế PVC ruột đồng, lớp cách điện và lớp vỏ đều bằng chất liệu PVC
  • CVV-S: Cáp điều khiển có màn chắn băng đồng (Cu/PVC/PVC-S)
  • VCTFK: Dây điện dẹt (2 lõi)

Ký hiệu loại dây điện Cadivi

Hình ảnh: Bao bì sản phẩm sẽ ghi ký hiệu về loại dây để người mua hàng có thể theo dõi

 

Ký hiệu thành phần cấu tạo của dây điện Cadivi

Về cấu tạo, phần lớn các ký hiệu được sử dụng sẽ biểu thị cho chất liệu cấu thành nên các lớp của dây dẫn:

  • C: Ký hiệu của đồng (Cu) biểu thị cho ruột dẫn được làm bằng đồng
  • A: Ký hiệu của nhôm (Al) với lõi dây dẫn được làm bằng nhôm
  • F: Ký hiệu của sắt (Fe) tức là được làm bằng chất liệu Sắt
  • E: Ký hiệu đầy đủ là XLPE, đây là lớp cách điện giữa các lõi dây của dây dẫn
  • V: Ký hiệu của PVC, đây là lớp vỏ bọc ngoài của dây dẫn, có thể thay thế bằng PE
  • P: Ký hiệu Là ký hiệu của chất độn sợi PP (Polypropylene)

Ký hiệu lớp độn, lớp giáp bảo vệ

Tùy vào từng loại dây dẫn mà chúng có thể được thiết kế thêm lớp độn, lớp băng giáp bảo vệ hoặc không. Chất liệu để làm nên lớp băng giáp bảo vệ của dây dẫn khá nhiều, vì vậy cần dùng đến ký hiệu để biểu thị ý nghĩa cụ thể:

  • DATA: Giáp 2 lớp băng nhôm bảo vệ dùng cho cáp 1 lõi
  • DSTA: Giáp 2 lớp băng thép bảo vệ dùng cho cáp nhiều lõi
  • SWA: Giáp sợi thép mạ kẽm dùng cho cáp nhiều lõi
  • AWA: Giáp sợi thép mạ kẽm dùng cho cáp nhiều lõi
  • UnAr: Không có giáp

Ký hiệu tiết diện dây cáp

Dựa vào các ký hiệu trên dây dẫn, chúng ta cũng có thể biết được tiết diện của dây đó là bao nhiêu. Ví dụ:

  • 2×4,0(2×50/0,32): Đây là dây dẫn có 2 lõi, tiết diện là 4,0mm2. Mỗi lõi của dây dẫn được bện từ 50 sợi, đường kính mỗi sợi là 0,32mm
  • CEV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV: Đây là cáp hạ thế có 4 lõi, tiết diện 1,5mm2. Mỗi lõi được bện từ 7 sợi đồng, đường kính mỗi sợi là 0,52mm, được dùng để truyền tải cấp điện áp 0,6/1kV

Ký hiệu tiết diện dây cáp

Hình ảnh: Ký hiệu tiết diện của dây

 

Một số ký hiệu khác trên dây điện Cadivi

Đối với cách đọc thông số trên dây điện Cadivi, chúng ta cũng cần tìm hiểu về một số ký hiệu liên quan đến dòng điện định mức, điện áp…

  • Dòng điện định mức: Nếu nhận thấy trên dây điện có ghi giá trị 7A thì dây dẫn đó có dòng điện định mức là 7A
  • Điện áp: Thông tin này được biểu thị bằng chữ V thể hiện cho mức điện áp của dây có thể chịu được mà không gây ra rủi ro và có kèm theo con số. Ví dụ: 450/750V, 300/500V, 600V, 0,6/1 kV
  • Chứng nhận chất lượng: Thể hiện cho việc loại dây dẫn đó đạt chứng nhận an toàn hay chứng nhận kỹ thuật nào, ví dụ: TCVN 6610-3, TCVN 6610-4, TCVN 6610-5, AS/NZS 5000.1, AS/NZS 5000.2, TC UL 758, TCVN 5935-1, JIC C 3342:2000, JIS C 3605:2002.
  • Ký hiệu độ dài: Bạn có thể theo dõi thông tin về độ dài dây dẫn trên bao bì của cuộn dây, thường được ký hiệu bằng đơn vị (m)

AME Group vừa chia sẻ đến các bạn cách đọc thông số trên dây điện Cadivi chi tiết, hy vọng với những thông tin được chia sẻ có thể giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa của những ký hiệu mà hãng này sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *