Dây điện Cadivi 10mm là dòng sản phẩm được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu lựa chọn trong hệ thống điện có công suất lớn. Vậy, đặc điểm của sản phẩm này là gì? Có khả năng chịu tải ra sao? Bảng giá hiện tại như thế nào? Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của Ame Group để có những thông tin hữu ích nhất nhé.
Các mẫu dây điện Cadivi 10mm phổ biến trên thị trường hiện nay
Dây cáp điện Cadivi ngày càng càng được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu lựa chọn lắp đặt cho hệ thống điện với công suất cao. Một trong số đó không thể thiếu là dây điện Cadivi 10mm với sự đa dạng về mẫu mã, tính năng sử dụng, chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng.
Dây cáp điện Cadivi CV 10mm
Dây cáp điện Cadivi CV 10mm có các đặc điểm như sau:
- Thông suốt truyền tải tín hiệu trong mọi điều kiện thời tiết, nhiệt độ
- Không lo tắc nghẽn tín hiệu
- Uốn cong linh hoạt theo yêu cầu thi công
- Truyền tải ổn định lâu dài dù nhiệt độ lõi đồng lên tới 70 độ C
- Tương thích điện hạ thế 450/750 V
- Hoạt động hiệu quả nhất ở điện áp 6,6 – 1 kV
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng |
Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,83 | 1,0 | 6,1 | 117 |
Dây cáp hạ thế CVV CADIVI 4×10-300/500V
Cáp hạ thế CVV CADIVI 4×10-300/500V có thiết kế hiện đại với những đặc điểm nổi bật sau:
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ những vật liệu bền bỉ nên tuổi thọ cực kỳ lâu dài.
- Có khả năng truyền tải điện năng ổn định, nhanh chóng lại hạn chế hao hụt trên đường truyền nhờ cấu trúc 4 lõi dẫn thiết kế tròn xoắn ép chặt.
- Bên ngoài là lớp vỏ cách điện bằng PVC chắc chắn, vừa có tác dụng bảo vệ ruột dẫn điện trước tác động từ bên ngoài, vừa đảm bảo an toàn cho người dùng trước các sự cố điện.
- Có thể hoạt động bình thường trong 5 giây khi gặp tình trạng ngắn mạch ở 160 độ C.
- Thích nghi nhanh với các điều kiện thời tiết, nhiệt độ và môi trường.
- Dễ dàng lắp đặt, vận chuyển tiết kiệm thời gian và chi phí cho chủ đầu tư.
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện danh nghĩa | Chiều dày vỏ danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng |
Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | kg/km |
10 | CC | 3,75 | 1,83 | 1,0 | 1,4 | 17,9 | 676 |
Dây đơn cứng ruột đồng Cadivi VC 1x10mm
Ứng dụng của dây đơn cứng ruột đồng Cadivi VC 1x10mm:
- Sử dụng phổ biến trong các hệ thống truyền tải điện năng
- Khả năng truyền dẫn điện nhanh, đảm bảo nguồn điện liên tục, hạn chế tình trạng quá tải, gián đoạn
Đặc điểm:
- Khả năng hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cao lên đến 70℃
- Chống cháy, ngăn chặn nguy cơ hỏa hoạn lan trên đường dây điện
- Cho phép ruột dẫn chịu được ngắn mạch trong 5 giây ở 160℃
- Không bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt và nhiệt độ xung quanh
- Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 183 Ωkm
Thông số kỹ thuật:
Tiết diện ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng |
Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
10 | 1/3,56 | 3,75 | 1,83 | 1,0 | 5,97 | 110 |
Dây cáp điện chống cháy CXV/FR 1×10/2×10/3×10/4×10
Dây cáp điện chống cháy CXV/FR 1×10/2×10/3×10/4×10 là một thành phần quan trọng trong hệ thống phân phối điện với công suất lớn. Với thiết kế đặc biệt, cáp này có khả năng duy trì nguồn điện cho các thiết bị và đồng thời hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Chính vì thế, cáp điện được sử dụng chủ yếu tại các chung cư cao tầng, các nhà máy xí nghiệp lớn.
Trong trường hợp hỏa hoạn, cáp điện sẽ duy trì nguồn điện đến các hệ thống báo cháy, các thiết bị dập lửa được kết nối, giúp dập tắt đám cháy trong thời gian ngắn.
Thông số kỹ thuật:
Model | Tiết diện ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện danh nghĩa | Chiều dày vỏ danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng |
Khối lượng dây gần đúng |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | kg/km | |
1×10 | 10 | CC | 3,75 | 1,83 | 0,7 | 1,4 | 8,6 | 148 |
2×10 | 1,8 | 16 | 352 | |||||
3×10 | 1,8 | 17 | 460 | |||||
4×10 | 1,8 | 18,6 | 548 |
Các sản phẩm khác của Cadivi có thể bạn sẽ quan tâm:
Giá Dây Điện Cadivi 5.5 Bao Nhiêu Tiền 1 Mét?
Mua Cáp Điện Cadivi 4×25 Ở Đâu? Báo Giá Mới Nhất
Báo giá dây điện Cadivi 10mm2 tốt nhất và mới nhất
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp dây cáp điện Cadivi loại 10mm với nhiều mức giá khác nhau. Vì thế bạn cần mua sản phẩm ở địa chỉ uy tín, chất lượng. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu bảng giá các mẫu dây điện Cadivi 10mm:
SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ THÀNH (VNĐ) |
Dây cáp điện Cadivi CV 10mm | Mét (m) | ~ 37.000 |
Dây cáp hạ thế CVV CADIVI 4×10-300/500V | Mét (m) | ~ 167.869 |
Dây đơn cứng ruột đồng Cadivi VC 1x10mm | Mét (m) | ~36.000 |
Dây cáp điện chống cháy CXV/FR 1×10 | Mét (m) | ~50.000 |
Dây cáp điện chống cháy CXV/FR 2×10 | Mét (m) | ~103.800 |
Dây cáp điện chống cháy CXV/FR 3×10 | Mét (m) | ~150.000 |
Dây cáp điện chống cháy CXV/FR 4×10 | Mét (m) | ~192.000 |
Bảng báo giá các mẫu dây điện Cadivi 10mm2
Dây điện Cadivi 10mm chịu được bao nhiêu ampe?
Cường độ dòng điện (A) định mức đối với dây Cadivi 10mm được quy định như sau:
- Đối với dây 1 lõi, 2 cáp đặt cách khoảng: 76A
- Đối với dây 1 lõi 3 cáp tiếp xúc nhau theo hình bao lá: 58A
- Đối với dây 1 lõi 3 cáp trên cùng một mặt phẳng và cách khoảng: 70A
- Đối với dây 2 lõi: 68A
- Đối với dây 3 và 4 lõi: 55A
Tại sao nên mua dây điện Cadivi 10mm tại Ame Group?
Ame Group là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thiết bị điện chính hãng. Chúng tôi không chỉ cung cấp dây cáp điện Cadivi 10mm mà còn rất nhiều các sản phẩm thiết bị điện khác nữa. Chúng tôi đảm bảo:
- Cung cấp sản phẩm thiết bị điện chính hãng, uy tín
- Giá tốt nhất thị trường
- Bảo hành theo đúng tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng công trình khác nhau.
Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã biết mua dây điện Cadivi 10mm ở đâu uy tín, chính hãng, giá tốt nhất rồi đúng không? Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với Ame Group để được tư vấn nhanh chóng nhé.
====================================
CÔNG TY TNHH AME TECH
- Trụ Sở: 13A Khu phố Bình Hòa, Phường Lái Thiêu, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
- Hotline: 0353.228.666
- Email: sauanmy@gmail.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/amegroupvn/
====================================
VPGD Miền Nam: Số 17, DC66, Đường D1, KDC Việt Sing_ Thuận Giao_Thuận An_Bình Dương
Phụ trách Dự Án Miền Nam: 0933.778.766 – Mr Sáu
- Sale Dự Án: 098 776 9646 – Mr Quang
- Sale Dự Án: 0966 474 988 – Mr Hiếu (Đồng Nai)
- Sale Dự Án: 077 504 44 44 – Mr Minh
- Sale Dự Án: 0866.861.766 – Ms. Giao
- Sale Dự Án: 0352.928.366 – Ms.Giang
- Sale Dự Án: 0326.680.266 – Ms. Tiên.
- Sale Dự Án: 0866.576.766 –Ms. Ngân
- Sale Dự Án: 0866 908 766 – Ms Thắm
====================================
VPGD Miền Bắc: QL 5A, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên.
Phụ Trách Dự Án Miền Bắc: 0353.228.666.
- Sale Dự Án : 097 858 5151 – Mr. Duy
- Sale Dự Án : 0767.790.975 – Mr Luân
- Sale Dự Án : 0968.233.125 – Ms. Liên
- Sale Dự Án: 09735105002 – Mr Minh (Bắc Giang)
Phụ trách Dự Án miền Trung: 0988.518.597.
- Sale Dự Án: 0326.680.266 – Ms. Tiên.
- Sale Dự Án: 0866.576.766 –Ms Ngân
- Sale Dự Án: 0868 432 766 – Ms. Trân
- Sale Dự Án: 086 6011 766 _ Ms.Tâm